Đề kiểm tra Vật Lí 10 học kì 2 chọn lọc, có đáp án



Đề kiểm tra học kì 2 Vật Lí 10

(Thời gian làm bài : 45 phút)

Câu 1: Tìm phát biểu sai.

Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật

Quảng cáo

    A. chuyển động với gia tốc không đổi.

    B. chuyển động tròn đều.

    C. chuyển động thẳng đều.

    D. chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 2: Tìm phát biểu sai.

    A. Công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

    B. Công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công của một vật.

    C. Những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công.

    D. Công suất được đo bằng công sinh ra trong thời gian t.

Câu 3: Tìm kết luận sai khi nói về cơ năng.

    A. Cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ của vật tạo ra.

    B. Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có để thực hiện.

Quảng cáo

    C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.

    D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng công mà vật thực hiện được.

Câu 4: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc lần lượt là v1, v2. Động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 5: Động năng của một vật có khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v được tính theo biểu thức:

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động cảu vật thì

    A. động năng tăng, thế năng tăng.

    B. động năng giảm, thế năng giảm.

    C. động năng tăng, thế năng giảm.

    D. động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 7: Nội năng của một vật là

    A. tổng động năng và thế nằng.

    B. tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

    C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

    D. tổng động năng và thế năng của các phần tử cấu tạo nên vật.

Câu 8: Tìm câu sai.

    A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.

    B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

    C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

    D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Quảng cáo

Câu 9: Hệ thức đúng nguyên lí I NĐHL là

    A. Q = ΔU + A, với Q là nhiệt lượng, ΔU là độ biến thiên nội năng, A là công.

    B. Q = ΔU + A, với Q là nhiệt lượng, ΔU là độ biến thiên nội năng, A là công.

    C. Q = ΔU + A, với Q là nhiệt lượng, ΔU là nội năng của hệ, A là công.

    D. Q = ΔU + A, với Q là nhiệt lượng cung cấp, ΔU là độ biến thiên nội năng, A là công.

Câu 10: Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 11: Quả cầu có khối lượng m1 = 400 g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 100 g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là

    A. 400 m/s.             B. 8 m/s.

    C. 80 m/s.            D. 0,4 m/s.

Câu 12: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là

    A. 150 W.            B. 5 W.

    C. 15 W.            D. 10 W.

Câu 13: Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)

    A. 2√20 m/s.            B. 40 m/s.

    C. 80 m/s.            D. 20 m/s.

Câu 14: Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 1 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật này lên tới độ cao h’ = 1,8 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng

    A. 4 m/s.            B. 3,5 m/s.

    C. 0,3 m/s.            D. 0,25 m/s.

Quảng cáo

Câu 15: Trong khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 12 cm, độ cứng là103 N/m. Lúc lò xo bị nén chỉ còn dài 9 cm thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên tới độ cao bằng (Lấy g = 10 m/s2).

    A. 0,5 m.            B. 15 m.

    C. 2,5 m            D. 1,5 m.

Câu 16: Một vật khối lượng m=500 g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72km/h. Động lượng của vật có giá trị là

    A. 10 kg.m/s.            B. – 5 kg.m/s.

    C. 36 kg.m/s.            D. 5 kg.m/s.

Câu 17: Một hòn đá được ném xiên một góc 30o so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 3 kg.m/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượng Δp khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản không khí)

    A. 3√3 kg.m/s.            B. 4 kg.m/s.

    C. 2 kg.m/s.            D. 1 kg.m/s.

Câu 18: Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật là

    A. 8,1 kg.m/s.            B. 4,1 kg.m/s.

    C. 36 kg.m/s.            D. 3,6 kg.m/s.

Câu 19: Một lượng khí có thể tích không đổi. Nếu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp hai lần thì áp suất của chất khí sẽ

    A. tăng gấp hai lần.

    B. giảm đi hai lần.

    C. giảm đi bốn lần.

    D. tăng gấp bốn lần.

Câu 20: Một lượng khí có thể tích 1,5 m3 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 6 atm. Thể tích của khí nén là

    A. 3,00 m3.            B. 0,75 m3.

    C. 0,3 m3.            D. 1,5 m3.

Câu 21: Biết 100 g chì khi truyền nhiệt lượng 260 J, tăng nhiệt độ từ 25oC đến 45oC. Nhiệt dung riêng của chì là

    A. 135 J/kg.K.            B. 130 J/kg.K.

    C. 260 J/kg.K.            D. 520 J/kg.K.

Câu 22: Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3. Khối lượng của không khí ở 200oC và áp suất 4.105 Pa là

    A. 2,95 kg/m3.

    B. 0,295 kg/m3.

    C. 14,7 kg/m3.

    D. 47 kg/m3.

Câu 23: Khí trong xilanh lúc đầu có áp suất 2 atm, nhiệt độ 17oC và thể tích 120 cm3. Khi pit-tông nén khí đến 40 cm3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là

    A. 210 oC.            B. 290 oC.

    C. 483 oC.            D. 270 oC.

Câu 24: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 30 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống còn 10oC và để một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình bằng

    A. 2 atm.            B. 14,15 atm.

    C. 15 atm.            D. 1,8 atm.

Câu 25: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 1,5.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Coi nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong xilanh lúc này bằng

    A. 3.105 Pa            B. 4.105 Pa

    C. 5.105 Pa            D. 2.105 Pa

Câu 26: Một động cơ điện cung cáp công suất 5 kW cho một cần cẩu nâng vật 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là

    A. 20 s.            B. 5 s.

    C. 15 s.            D. 10 s.

Câu 27: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dậy hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 200 N. Công của lực đó thực hiện khi hòm trượt được 10 m bằng

    A. 1732 J.            B. 2000 J.

    C. 1000 J.            D. 860 J.

Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao

    A. 20 m.            B. 30 m.

    C. 40 m.            D. 60 m.

Câu 29: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 12 lít đến thể tích 8 lít thì thấy áp suất của khí tăng lên một lượng 20 Pa. Áp suất ban đầu của khí là

    A. 60 Pa.            B. 20 Pa

    C. 10 Pa            D. 40 Pa

Câu 30: Người ta thực hiện công 120 J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 60 J. Khối khí đã

    A. nhận một nhiệt lượng là 90 J.

    B. nhận một nhiệt lượng là 180 J.

    C. tỏa một nhiệt lượng là 90 J.

    D. tỏa một nhiệt lượng là 180 J.

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D B C A D D C B D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C B A D A A A A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B A A B D A A D D D

Câu 11: B

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 12: C

Ta có: t = 1 phút 40 giây = 100 s

A = P.h = mgh = 15.10.10 = 1500 J

Suy ra công suất của lực kéo là:

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 13: B

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 14: A

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 15: D

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 16: A

v = 72 km/h = 20 m/s; p = mv = 0,5.20 = 10 kg.m/s.

Câu 17: A

Độ biến thiên động lượng của hòn đá Δp=mv-mv' . Vận tốc của đá lúc ném lên và lúc chạm đất bằng nhau và đều hợp với mặt đất góc 30o. Từ quy tắc tam giác vectơ, ta xác định được độ biến thiên động lượng của đá:

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 18: A

Độ biến thiên động lượng của vật là:

mv + mv’ = 0,9(6 + 3) = 8,1 kg.m/s.

Câu 20: B

Áp dụng phương trình đẳng nhiệt:

Trắc nghiệm lí 10 | Trắc nghiệm lí 10

Câu 21: B

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 22: A

Xét lượng khí ở hai trạng thái.

Trạng thái 1: T1 = 273 K; p1 = 1,02.105 Pa; V1 = m/1,29.

Trạng thái 2: p2 = 4.105 Pa; T2 = 473 K; V2 = m/ρ .

Áp dụng phương trình trạng thái:

 Đề kiểm tra học kì 2

Ta tính được khối lượng riêng của khí ở trạng thái 2:

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 23: A

Áp dụng phương trình trạng thái ta được:

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 24: B

Xét lượng khí còn lại trong bình:

Trạng thái 1: V1 = V/2; T1 = 300 K; p1 = 30 atm.

Trạng thái 2: V2 = V; T2 = 283 K; p2 = ?

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 25: D

Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt, ta có: p1V1 = p2V2

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 26: A

Công nâng vật lên: A = mgh = 500.10.20 = 100000 J.

Thời gian động cơ thực hiện:

 Đề kiểm tra học kì 2

Câu 27: A

A = Fscosα = 200.10.cos30o = 1732 J.

Câu 28: D

Ta có: Wđ = 2Wt => Wđ + Wt = W => Wt = W/3.

⟹ mgh = mgH/3 => h = H/3 = 180/3 = 60 m.

Câu 29: D

Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt, ta có p1V1 = p2V2

 Đề kiểm tra học kì 2

Suy ra p1 = 40 Pa.

Câu 30: D

Theo nguyên lý I NĐLH: ΔU = A + Q

Khối khí nhận công A = 120 J; nội năng của khí giảm ΔU = - 60J/

Do đó Q = - 180 J, vậy khối khí tỏa ra một nhiệt lượng 180 J.

Xem thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên