Bài tập về ADN có lời giải



Bài tập về ADN có lời giải

Câu 1: Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào?

Trả lời

Quảng cáo

   * Mô tả cấu trúc không gian của AND:

   - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.

   - Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro tạo thành từng cặp A-T; G-X theo nguyên tắc bổ sung.

   * Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện:

   - Khi biết trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch đơn này có thể suy ra trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch đơn kia.

   - Tỉ số: A + G = T + X

Câu 2: Giải thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đôi lại giống với ADN mẹ

Trả lời

   Hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đôi lại giống với ADN mẹ vì quá trình nhân đôi của AND tuân theo các nguyên tắc:

   - Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của AND mẹ.

   - Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong ADN con có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại được tổng hợp mới.

Quảng cáo

Câu 3: Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN trên nhân đôi bốn lần, hãy xác định:

a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên.

b. Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình.

c. Số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong cả quá trình trên.

Trả lời

   Theo đề bài ta có: %G - %A = 20%

   Theo nguyên tắc bổ sung: %G + %A = 50%

   Nên %G = %X = 35%; %A = %T = 15%

   Tổng số nuclêôtit của phân tử ADN là: N = 14000 : 35% = 40000 (nuclêôtit)

   Số nuclêôtit mỗi loại: G = X = 14000 (nuclêôtit)

   A = T = 6000 (nuclêôtit)

Quảng cáo

   a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho phân tử ADN nhân đôi 4 lần:

   A = T = 6000 x (24 - 1) = 90000 (nuclêôtit)

   G = X = 14000 x (24 – 1)= 210000 (nuclêôtit)

   b. Số liên kết hoá trị được hình thành: (40000 – 2) x (24 – 1) = 599970

   c. Số liên kết hi đrô bị phả huỷ: (2 x 6000 + 3 x 14000) x 11 = 594000

Câu 4: ADN dài 5100Å với A = 20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hiđrô bị phá vỡ là bao nhiêu ?

Trả lời

   Tổng số nuclêôtit của gen là: (5100 x 2) : 3,4 = 3000 (nuclêôtit)

   Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:

   A = T = 3000 x 20% = 600 (nuclêôtit)

   G = X = 3000 x 30% = 900 (nuclêôtit)

   Tổng số liên kết hiđrô ở mỗi phân tử ADN là: 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 900 = 3900

   Số liên kết hiđrô bị phá vỡ: 3900 x (1 + 2 + 4) = 27300 (liên kết hiđrô)

Câu 5: Một đoạn AND có cấu trúc như sau:

Mạch 1: -A-G-T-A-T-X-G-T

Mạch 2: -T-X-A-T-A-G-X-A

Viết cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi.

Trả lời

Quảng cáo

   Cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi:

   ADN 1: -A-G-T-A-T-X-G-T-

     -T-X-A-T-A-G-X-A-

   ADN 2: - T-X-A-T-A-G-X-A-

     - A-G-T-A-T-X-G-T-

Câu hỏi trắc nghiệm về ADN có đáp án

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:

   A. Axit đêôxiribônuclêic

   B. Axit nuclêic

   C. Axit ribônuclêic

   D. Nuclêôtit

Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

   A. C, H, O, Na, S

   B. C, H, O, N, P

   C. C, H, O, P

   D. C, H, N, P, Mg

Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

   A. Là một bào quan trong tế bào

   B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

   C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

   D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

   A. Axit ribônuclêic

   B. Axit đêôxiribônuclêic

   C. Axit amin

   D. Nuclêôtit

Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

   A. A, U, G, X

   B. A, T, G, X

   C. A, D, R, T

   D. U, R, D, X

Câu 6: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

   A. đưa đến sự nhân đôi của NST.

   B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

   C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

   D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Câu 7: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

   A. Menđen

   B. Oatxơn và Cric

   C. Moocgan

   D. Menđen và Moocgan

Câu 8: Chiều xoắn của phân tử ADN là:

   A. Chiều từ trái sang phải

   B. Chiều từ phải qua trái

   C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

   D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Câu 9: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

   A. 10 Å và 34 Å

   B. 34 Å và 10 Å

   C. 3,4 Å và 34 Å

   D. 3,4 Å và 10 Å

Câu 10: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

   A. 20 cặp nuclêôtit

   B. 20 nuclêôtit

   C. 10 nuclêôtit

   D. 30 nuclêôtit

Câu 11: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

   A. bên ngoài tế bào.

   B. bên ngoài nhân.

   C. trong nhân tế bào.

   D. trên màng tế bào.

Câu 12: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

   A. Kì trung gian

   B. Kì đầu

   C. Kì giữa

   D. Kì sau và kì cuối

Câu 13: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

   A. Tự sao ADN

   B. Tái bản ADN

   C. Sao chép ADN

   D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

   A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào

   B. Nguyên tắc bổ sung

   C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

   D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Câu 15: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

   A. 5

   B. 6

   C. 7

   D. 8

Câu 16: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

   A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

   B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

   C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

   D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

Câu 17: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

   A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

   B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

   C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

   D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

Câu 18: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

   A. T mạch khuôn

   B. G mạch khuôn

   C. A mạch khuôn

   D. X mạch khuôn

Câu 19: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

   A. T của môi trường

   B. A của môi trường

   C. G của môi trường

   D. X của môi trường

Câu 20: Chức năng của ADN là:

   A. Mang thông tin di truyền

   B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

   C. Truyền thông tin di truyền

   D. Mang và truyền thông tin di truyền

Câu 21: Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

   A. 210

   B. 119

   C. 105

   D. 238

Câu 22: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

   A. 35%

   B. 15%

   C. 20%

   D. 25%

Câu 23: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

   A. 1200 nuclêôtit

   B. 2400 nuclêôtit.

   C. 3600 nuclêôtit.

   D. 3120 nuclêôtit.

Câu 24: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?

   A. 8

   B. 32

   C. 30

   D. 16

Sử dụng dự kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 25 đến 27

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Câu 25: Số lần phân đôi của gen trên là:

   A. 3

   B. 4

   C. 5

   D. 6

Câu 26: Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.

   A. 41280

   B. 20640

   C. 19995

   D. 39990

Câu 27: Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

   A. A = T = 258; G = X = 387

   B. A = G = 258; T = X = 387

   C. A = T = 387; G = X = 258

   D. A = T = 129; G = X = 516

Câu 28: Gen là gì?

   A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.

   B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

   C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.

   D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN

Câu 29: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

   A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.

   B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

   C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

   D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

Câu 30: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

   A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

   B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

   C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

   D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A 7. B 13. A 19. D 25. C
2. B 8. A 14. B 20. D 26. D
3. C 9. A 15. D 21. C 27. A
4. D 10 B 16. B 22. A 28. B
5. B 11. C 17. C 23. B 29. C
6. A 12. A 18. C 24. C 30. C

Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 9 chọn lọc, có lời giải khác:

Mục lục các chuyên đề Sinh học 9:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề Sinh học lớp 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Sinh 9 với đầy đủ Lý thuyết và rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp bạn củng cố và ôn luyện kiến thức môn Sinh 9 để giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Sinh lớp 9 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


adn.jsp


Tài liệu giáo viên