Branch out là gì
Nghĩa từ Branch out
Ý nghĩa của Branch out là:
Kinh doanh thêm lĩnh vựa khác, mở rộng chi nhánh
Ví dụ minh họa cụm động từ Branch out:
- The supermarkets have BRANCHED OUT into banking. Siêu thị đã đi vào kinh doanh thêm lĩnh vực ngân hàng.
Một số cụm động từ khác
Động từ Branch chỉ có một cụm động từ là Branch out.