Dish out là gì



Cụm động từ Dish out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Dish out

Ý nghĩa của Dish out là:

  • Chuẩn bị bữa ăn

Ví dụ minh họa cụm động từ Dish out:

 
- I DISHED OUT the dinner.
Tôi đã chuẩn bị bữa tối.

Nghĩa từ Dish out

Ý nghĩa của Dish out là:

  • Tung ra nhiều cái gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Dish out:

 
- There were students DISHING OUT leaflets to passers-by.
Có những sinh viên đang phát truyền đơn cho các người đi đường.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Dish out trên, động từ Dish còn có một số cụm động từ sau:


d-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên