Drop off là gì



Cụm động từ Drop off có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Drop off

Ý nghĩa của Drop off là:

  • Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở đó

Ví dụ minh họa cụm động từ Drop off:

 
- I DROPPED the kids OFF at school on my way to work.
Tôi đã đưa bọn trẻ đến trường học trên đường đến nơi làm việc.

Nghĩa từ Drop off

Ý nghĩa của Drop off là:

  • Ngủ, thiu thiu ngủ

Ví dụ minh họa cụm động từ Drop off:

 
- I DROPPED OFF during the play and woke up when it ended.
Tôi đã thiu thiu ngủ trong suốt vở kịch và tỉnh dậy khi nó kết thúc.

Nghĩa từ Drop off

Ý nghĩa của Drop off là:

  • Giảm (về số lượng, số đếm)

Ví dụ minh họa cụm động từ Drop off:

 
- Sales have DROPPED OFF in the last few months.
Số lượng hàng bán ra đã giảm trong vài tháng gần đây.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Drop off trên, động từ Drop còn có một số cụm động từ sau:


d-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên