Keep back là gì



Nghĩa từ Keep back

Ý nghĩa của Keep back là:

  • Giữ khoảng cách an toàn

Ví dụ cụm động từ Keep back

Ví dụ minh họa cụm động từ Keep back:

 
-  The police told the crowd to KEEP BACK from the fire.
Cảnh sát yêu cầu đám đông giữ khoảng cách an toàn với đám cháy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Keep back trên, động từ Keep còn có một số cụm động từ sau:


k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên