Kick back là gì



Cụm động từ Kick back có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Kick back

Ý nghĩa của Kick back là:

  • Bất hợp pháp trả cho ai đó như một phần của giá cả

Ví dụ cụm động từ Kick back

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick back:

 
-  I had to KICK ten percent BACK to the government official to get the contract.
Chúng tôi phải trả thêm mười phần trăm cho quan chức chính phủ để ký được hợp đồng.

Nghĩa từ Kick back

Ý nghĩa của Kick back là:

  • Kháng cự

Ví dụ cụm động từ Kick back

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick back:

 
- They KICKED BACK when we suggested downsizing.
Họ đã kháng cự lại khi mà họ gợi ý giảm quy mô.

Nghĩa từ Kick back

Ý nghĩa của Kick back là:

  • Thư giãn

Ví dụ cụm động từ Kick back

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick back:

 
- Rather than go out tonight, we plan to KICK BACK and watch television.
Thay vì ra ngoài tối nay thì chúng tôi dự định thư giãn và xem tivi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Kick back trên, động từ Kick còn có một số cụm động từ sau:


k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên