Knock back là gì



Cụm động từ Knock back có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Knock back

Ý nghĩa của Knock back là:

  • Tốn ai đó một khoảng tiền

Ví dụ cụm động từ Knock back

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock back:

 
-  Your holiday must have KNOCKED you BACK a bit.
Kỳ nghỉ của bạn phải tốn của bạn không ít tiền nhỉ.

Nghĩa từ Knock back

Ý nghĩa của Knock back là:

  • Uống cạn ly nhanh, uống nhiều rượu

Ví dụ cụm động từ Knock back

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock back:

 
-  The pub was closing so we KNOCKED our drinks BACK and left.
Quan rượu đóng cửa nên chúng tôi uống cạn nhanh ly của mình và rời đi.

Nghĩa từ Knock back

Ý nghĩa của Knock back là:

  • Bị sốc

Ví dụ cụm động từ Knock back

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock back:

 
-   It really KNOCKED me BACK when I heard they had been killed.
Tôi thực sự bị sốc khi nghe tin họ bị giết.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Knock back trên, động từ Kip còn có một số cụm động từ sau:


k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên