Leave out là gì
Nghĩa từ Leave out
Ý nghĩa của Leave out là:
Không bao gồm
Ví dụ cụm động từ Leave out
Ví dụ minh họa cụm động từ Leave out:
- He was LEFT OUT of the team because he hasn't been playing too well lately. Anh ta bị đẩy ra khỏi nhóm bởi vì anh ta gần đây chơi không được tốt.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Leave out trên, động từ Leave còn có một số cụm động từ sau: