Live out là gì



Cụm động từ Live out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Live out

Ý nghĩa của Live out là:

  • Sống tại nơi đó cho đến khi bạn chết

Ví dụ cụm động từ Live out

Ví dụ minh họa cụm động từ Live out:

 
-  She LIVED OUT her final years in a nursing home.
Bà ấy sống trọn những năm cuối cùng của mình trong viện dưỡng lão.

Nghĩa từ Live out

Ý nghĩa của Live out là:

  • Hoàn thành một tham vọng hoặc tưởng tượng

Ví dụ cụm động từ Live out

Ví dụ minh họa cụm động từ Live out:

 
-  Many parents try to LIVE OUT their dreams through their children.
Nhiều bậc phụ huynh cố hoàn thiện ước mơ của mình thông qua con mình.

Nghĩa từ Live out

Ý nghĩa của Live out là:

  • Không sống ở nơi bạn học tập hoặc làm việc

Ví dụ cụm động từ Live out

Ví dụ minh họa cụm động từ Live out:

 
-  In my final year at university I LIVED OUT with some friends in a flat we rented.
Vào năm cuối đại học, tôi sống cùng vài người bạn trong một căn hộ chúng tôi đã thuê.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Live out trên, động từ Live còn có một số cụm động từ sau:


l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên