Mark off là gì



Nghĩa từ Mark off

Ý nghĩa của Mark off là:

  • Đánh dấu, gạch chéo thứ gì đó đã được xử lí

Ví dụ cụm động từ Mark off

Ví dụ minh họa cụm động từ Mark off:

 
- I MARKED OFF the items on the list as I finished them.
Tôi đánh dấu các mục trong dánh sách khi tôi hoàn thành chúng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mark off trên, động từ Mark còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên