Measure against là gì



Nghĩa từ Measure against

Ý nghĩa của Measure against là:

  • Đánh giá hoặc đánh giá bằng so sánh

Ví dụ cụm động từ Measure against

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure against:

 
- The work doesn't look good if you MEASURE it AGAINST what our competitors have done.
Công việc không được tốt lắm nếu bạn đánh giá nó với những gì đối thủ của chúng ta đã làm được.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Measure against trên, động từ Measure còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên