Wait behind là gì



Nghĩa từ Wait behind

Ý nghĩa của Wait behind là:

  • Ở lại sau khi mọi người đã rời đi hết

Ví dụ cụm động từ Wait behind

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait behind:

 
-   I WAITED BEHIND to ask the lecturer a question.
Tôi ở lại để hỏi giáo sư một câu hỏi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Wait behind trên, động từ Wait còn có một số cụm động từ sau:


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên