Wait on là gì



Cụm động từ Wait on có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Wait on

Ý nghĩa của Wait on là:

  • Phục vụ mọi người trong nhà hàng

Ví dụ cụm động từ Wait on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:

 
-  They have two people WAITING ON each table.
Họ có hai người phục vụ mỗi bàn.

Nghĩa từ Wait on

Ý nghĩa của Wait on là:

  • Bán hàng trong cửa hàng

Ví dụ cụm động từ Wait on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:

 
-  He WAITS ON customers in an electronics store.
Anh ta bán hàng cho khách hàng trong một cửa hàng điện máy.

Nghĩa từ Wait on

Ý nghĩa của Wait on là:

  • Cung cấp cho ai đó mọi thứ họ cần

Ví dụ cụm động từ Wait on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:

 
-  He has a butler who WAITS ON him.
Anh ta có một quản gia người cung cấp mọi thứ anh ấy cần.

Nghĩa từ Wait on

Ý nghĩa của Wait on là:

  • Đợi kết quả trước khi đưa ra quyết định

Ví dụ cụm động từ Wait on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:

 
-    They're WAITING ON the results of the vote before taking a final decision.
Họ đang đợi kết quả cuộc bầu cử trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Wait on trên, động từ Wait còn có một số cụm động từ sau:


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên