Watch out là gì



Nghĩa từ Watch out

Ý nghĩa của Watch out là:

  • Coi chừng

Ví dụ cụm động từ Watch out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Watch out:

 
-  The lecturer WATCHED OVER the students as they did the experiment.
Giáo viên coi chừng học sinh khi họ làm thí nghiệm.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Watch out trên, động từ Watch còn có một số cụm động từ sau:


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên