Wear out là gì



Nghĩa từ Wear out

Ý nghĩa của Wear out là:

  • Dùng gì đo cho đến khi nó hỏng

Ví dụ cụm động từ Wear out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wear out:

 
- She played the video so many times that she WORE the tape OUT.
Cô ấy bật video nhiều lần đến nỗi là làm hỏng luôn cuộn phim.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Wear out trên, động từ Wear còn có một số cụm động từ sau:


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên