Giải VBT Toán lớp 4 trang 84 (sách mới)



Lời giải VBT Toán lớp 4 trang 84 Tập 1 & Tập 2 sách mới Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 84.

Giải VBT Toán lớp 4 trang 84 Tập 1, Tập 2 (sách mới)

Quảng cáo



Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) (sách cũ)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84, 85 Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:

1201 … 999                 24 601 … 2461

43 658 … 43 690        138 579 … 138 701

5178 … 5100 + 78       520 000 … 419 999

Lời giải:

1201 > 999                 24 601 > 2461

43 658 <43 690        138 579 < 138 701

5178 = 5100 + 78      520 000 > 419 999

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ....

      

Chữ số thích hợp vào ô trống để có: 6425Giải VBT Toán lớp 4 trang 84 (sách mới)> 64 258 là:

A. 6     B. 7     C. 8     D . 9

Lời giải:

Ta có : 64 259 > 64 258

Chọn đáp án D.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 (nguồn: Wikipedia) được viết ở bảng sau:

Tỉnh (Thành phố) Số dân
Hà Nội 6 699 600
Hải Phòng 1 878 500
Thanh Hóa 3 412 600
Đà Nẵng951 700
TP. Hồ Chí Minh7 521 138
Vĩnh Long 1 028 600

a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là ………….; nơi có số dân nhiều nhất là ………….

b) Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần

Lời giải:

a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có số dân nhiều nhất là TP. Hồ Chí Minh.

b) Ta có : 

951 700  <  1 028 600  <  1 878 500  <  3 412 600  <  6 699 600  <  7 521 138.

Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần: Đà Nẵng; Vĩnh Long; Hải Phòng; Thanh Hóa; TP. Hồ Chí Minh.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 85 Bài 4: Tìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410

Quảng cáo

Lời giải:

x là số tròn trăm và 190 < x < 410 nên x là 200; 300 và 400.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 85 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Số lớn nhất có ba chữ số là: ………….

- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: ………….

- Số bé nhất có ba chữ số là ………….

- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là ………….

Lời giải:

- Số lớn nhất có ba chữ số là: 999

- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: 998

- Số bé nhất có ba chữ số là 100

- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101

Quảng cáo

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên