Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất



Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất

Bài viết này sẽ giúp các bạn có cái nhìn cụ thể về cách phân biệt 2 giới từ dễ gây nhầm lẫn: “for” và “since”

Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất

1. Điểm giống nhau của “for” và “since”

Chúng ta dùng cả “for” và “since” để diễn tả sự việc nào đó đã xảy ra được bao lâu.

2. Sự khác nhau về cách dùng của “for” và “since”

For = khoảng, trong, qua Since = từ khi, kể từ khi

- For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc hoặc hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó

- Trả lời cho câu hỏi How long?

Since dùng chỉ mốc thời gian mà sự việc hay hành động bắt đầu xảy ra, chỉ mốc thời gian

- Trả lời cho câu hỏi When?

Eg: for 2 years (2 năm qua) Eg: since 1999 (kể từ năm 1999)

3. Sự khác nhau về cấu trúc của “for” và “since”

For + khoảng thời gian Since + mốc thời gian

Eg:

For two hours (2 tiếng rồi)

For a year (1 năm rồi)

For ages (nhiều năm rồi)

For a long time (đã một thời gian dài)

For 30 minutes (đã được 30 phút)

For 6 months (6 tháng rồi)

Eg:

Since November (từ tháng Mười Một)

Since Christmas (từ Giáng Sinh)

Since I got up (từ lúc tôi dậy)

Since Monday (từ thứ Hai)

Since 2017 (từ năm 2017)

Since 8 o’clock (từ 8h)

4. Bài tập phân biệt “for” và “since”

Exercise 1. Dùng since hoặc for để hoàn thành câu

0. It’s been raining since lunchtime.

1. Dihr has lived in London ………… 1995

2. Logan has lived in Paris ……… ten years.

3. They’re tired of waiting. They’ve been sitting here …….… an hour.

4. Hung has been looking for a job ……… he left school.

5. You haven’t been to a party ……….. ages

6. I wonder where John is. I haven’t seen him …….… last week.

7. James is away. She’s been away …….… Friday.

8. The weather is dry. It hasn’t rained ……….. a few months.

1. since

2. for

3. for

4. since

5. for

6. since

7. since

8. for

Exercise 2. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành câu trả lời

0. How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA for one year.

1. How long has Marie been a nurse? – She has been a nurse ………. April.

2. How long has Kai known Tom? – He has known Tom ……..… 1979.

3. How long have they studied Math? – They have studied Math ………. a few months.

4. How long has Kang played badminton? – He has played badminton ………. a long time.

5. How long has he worn glasses? – He has worn glasses ………. 1975.

1. since

2. since

3. for

4. for

5. since

Exercise 3. Choose A or B to complete these sentences.

0. You haven't emptied the rubbish bin ___ last week.

      A. since       B. for

1. John's parents have been living in Germany ___ a long time.

      A. since       B. for

2. The cat hasn't eaten anything ___ yesterday.

      A. since       B. for

3. Kim and Joey have been friends ___ three years.

      A. since       B. for

4. Miss Thomas has taught at my school ___ 1975.

      A. since       B. for

5. Guy has known Joanna ___ they were at primary school.

      A. since       B. for

6. Have you seen her ___ she got married ?

      A. since       B. for

7. I haven't heard from my pen pal ___ a long time.

      A. since       B. for

8. Halina has played the saxophone ___ she was 12.

      A. since       B. for

9. It has rained without interruption ___ three days.

      A. since       B. for

10. He's written to her every day ___ she left.

      A. since       B. for

1B 6A
2A 7B
3B 8A
4A 9B
5A 10A

Exercise 4. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành các câu sau đây.

0. I haven't bought a new CD for months.

1. She has kept the secret _______ thirty years.

2. I've thought about you every day _______ we met.

3. You've slept ________ ten hours.

4. Have you spoken to each other ________ you had the argument?

5. Hi! I Haven't seen you _______ ages.

6. How many times have you been late ________ the beginning of the term?

7. We haven't played basketball _______ they closed the gym for repairs.

8. I haven't had a cold _______ years.

1. for

2. since

3. for

4. since

5. for

6. since

7. since

8. for

Exercise 5. Điền cụm từ cùng “for”, “since” hoặc “ago”.

0. Things have changed a lot since our previous meeting

1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls ………?

2. I haven’t been to the dentist for ten years. - You last went to the dentist ………...

3. I last saw Rita on Sunday. - Haven’t you seen her ...................?

4. We’ve had six weeks without rain. - Yes, it hasn’t rained..................

5. It’s three years since Lisa got married. - Really? Has she been married…………?

6. It’s eight months since my sister had any work. - He lost his job......?

7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago. - You mean she’s been ill ………, and nobody’s told me!

8. I got here an hour ago. - What! You mean you’ve been waiting ………… an hour?

9. I have not seen him………. he was 16.

10. I've known him ……………. ages.

1. since 4 o’clock

2. 10 years ago

3. since Sunday

4. for 6 weeks

5. for 3 years

6. 8 months ago

7. for 3 weeks

8. for

9. since

10. for

Exercise 6. Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống

0. Indian has been an independent country (for/ since) 1947.

1. She has been there (for/ since) four days.

2. I have known Linda (for/ since) two years.

3. Jack has stayed here (for/ since) Thursday.

4. My aunt has lived in Australia (for/ since) 15 years.

5. We have had a camera (for/ since) 1995.

6. They have been married (for/ since) six months.

7. Liz has studied medicine (for/ since) a long time.

8. It has rained (for/ since) an hour.

1. for

2. for

3. since

4. for

5. since

6. for

7. for

8. for

Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Tài liệu giáo viên