Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết



Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết

1. Khái niệm Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để hỉ một khoảng thời gian không xác định giữa 'trước bây giờ' và 'bây giờ'. Người nói đang suy nghĩ về điều gì đó bắt đầu nhưng có lẽ chưa kết thúc trong khoảng thời gian đó.

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết

2. Cách dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả:

a. Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

Eg: She has been sitting in that chair all afternoon.

(Cô ấy đã ngồi ở chiếc ghế kia suốt cả buổi chiều.)

b. Hành động bắt đầu trong quá khứ và vừa mới chấm dứt

Eg: I’ve been swimming. That’s why my hair is wet.

(Tôi đã bơi. Đó là lí do tại sao tóc tôi ướt.)

c. Hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại

Eg: Sarah has been playing the piano since she was five.

(Sarah chơi dương cầm từ lúc 5 tuổi.)

3. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

(+) Khẳng định

I/ You/ We/ They + have been + Ving

I have been waiting for you for 30 minutes.

(Tôi đã đợi cậu 30 phút rồi đó.)

He/ She/ It + has been + Ving

It has been raining all day.

(Trời mưa cả ngày rồi.)

(-) Phủ định

I/ You/ We/ They + have not been +Ving

We haven’t been playing very well lately.

(Gần đây chúng tôi chơi không tốt lắm.)

He/ She/ It + has not been + Ving

George hasn't been feeling well recently.

(Gần đây George không cảm thấy khỏe.)

(?) Nghi vấn

(Từ để hỏi) + have/has + S + been + Ving?

Have you been waiting long?

(Bạn đợi có lâu không?

4. Cách thêm –ing vào động từ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Động từ nguyên thể Cách chuyển Ví dụ
Động từ tận cùng là “e” Bỏ “e” thêm “-ing”

Love – loving (yêu)

Hate – hating (ghét)

Động từ tận cùng là “ee” Thêm “-ing” như thường See – seeing (nhìn)
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm Gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”

Stop – stopping (dừng)

Cut – cutting (cắt)

Một số động từ đặc biệt cần học thuộc:

Động từ nguyên thể Động từ đuôi “-ing”
Die (chết) dying
Lie (nằm) lying
Tie (trói) tying
Panic (làm hoảng sợ) panicking

5. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Một số trạng từ chỉ thời gian và cần dựa vào nghĩa của câu:

• All day/ week/ year …..

• Since/ for

• In the past week

• Lately ……….

• For the whole

Eg: We have been working for the whole morning. (Chúng tôi đã làm việc cả sáng.)

6. Bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Exercise 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

0. Katty has been watching (watch) her favorite film since I came.

1. They ________ (sleep) for hours now because they didn’t get enough sleep last night.

2. Since he arrived, my family ________ (have) dinner.

3. What are you now? I ______ (wait) for you for so long.

4. My father ________ (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother ______ (do) his homework.

5. Her mother ________ (go) shopping since she went out with her friends.

6. I would like to eat something because I ________ (not eat) for the whole day.

7. It ______ (rain) for the whole morning, so I don’t want to go out.

1. have been sleeping

2. is having

3. have been waiting

4. has been doing

5. has been going

6. haven’t been eating

7. has been raining

Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc

0. She (ride) has been riding for 4 hours and she is very tired now.

1. Where is he? I (wait)_____ for him since 5 o’clock!

2. She (go) _____ out since 5 a.m.

3. They (not eat) _____ anything all the morning.

4. Will the rain ever stop? It (rain)_____ all day.

5. Jan is out of breath. She (run) _____ 2 hours ago.

6. I (read) _____ this book since last night.

7. She (chat) _____ with her friend all the day.

8. Hey, you (sit)_____ at the computer all day. You should really take a break now.

2. have been waiting

3. has been going

4. has been raining

5. has been running

6. have been reading

7. has been chatting

8. have been sitting

Exercise 3. Khoanh tròn đáp án đúng

0. How long you ..................English? For 5 years

A. have you studied       B. have been studying       C. studied

1. He ………………….. motorbikes for 2 years

A. has been riding       B. has been ridden      C. have been riding

2. My sister ………………. for you since yesterday.

A. has been looked       B. has been looking       C. have been looking

3. Why are your hands so dirty? - I..................... my bike.

A. repaired       B. have been repaired       C. have been repairing

4. We...............around Scotland for 8 years

A. travelled       B. have travelled      C. have been travelling

5. Sandy...................dinner 4 times this week

A. has cooked       B. has been cooking       C. have been cooking

6. I .................. to learn English for years but I have not succeeded yet.

A. have been trying       B. have tried       C. tried

7. I .................. to New York three times this year.

A. have been being       B. have been      C. was

8. My brother .................. several plays. He has just finished his second tragedy.

A. have written       B. have been writing      C. has written

Exercise 4. Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.

0. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.

She has not been seeing her parents for so long because she is extremely busy.

1. We/not/want/go/because/be/play/football

2. Chingun/be/sleep/hours//so/house/quiet.

3. He/drink/alcohol/since/we/see/

4. I/do/work/whole/day//now/be/tired.

1. We don’t want to go out because we have been playing football.

2. Chingun has been sleeping for hours, so the house is very quiet.

3. He has been drinking alcohol since we saw him.

4. I have been doing my homework for the whole day, so now I am tired.

Exercise 5. Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or present perfect continuous (I have been –ing)

0. Sarah is very tired ..... (she/ work) she’s been working very hard recently.

1. Maria has been learning (Maria/ learn) English for two years.

2. Hello, Tom ..... (I/ look) for you. Where have you been?

3. Why ..... (you/ look) at me like that? Stop it!

4. Linda is a teacher ..... (she/ teach) for ten years.

5. ...... (I/ think) about what you said and I've decided to take your advice.

6. 'Is Paul on holiday this week?' 'No, ..... '(he/ work?)

1. has been learning

2. I've been looking

3. are you looking

4. she has been teaching

5. I've been thinking

6. he's working

Exercise 6. Write a question for each situation.

0. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.

You ask: (you/ swim?) Have you been swimming?

1. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.

You ask: (you/ wait/ long) ...........

2. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.

You ask: (what/ to/ do?) ...........

3. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.

You ask: (how long/ you/ work/ there?)

4. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to knowhow long.

You ask: (how long/ you/ sell/ computers?) ...........

1. Have you been waiting long?

2. What have you been doing?

3. How long have you been working there?

4. How long have you been selling computers?

Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Tài liệu giáo viên