Học viện chính sách và phát triển (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện chính sách và phát triển năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Học viện chính sách và phát triển (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: http://apd.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tvtsapd/
II. Thông tin tuyển sinh
1.Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xem chi tiết TẠi ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
- Trường sẽ thông báo trên website.
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
7. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đơn đăng ký xét tuyển:
+ Đơn đăng ký xét tuyển đợt 1: Tải mẫu đơn tại đây
+ Đơn đăng ký thay đổi nguyện vọng: Tải mẫu đơn tại đây
+ Đơn đăng ký xét tuyển thẳng: Tải mẫu đơn tại đây
- Bản sao công chứng Học bạ THPT
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên, xét tuyển thẳng.
8.2. Cách thức đăng ký xét tuyển (trực tuyến): Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: tuyensinh.apd.edu.vn.
- Bước 1: Truy cập hệ thống đăng ký xét tuyển sinh trực tuyến (tại đây) và nhập thông tin đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn.
- Bước 2:Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Học viện bằng một trong các phương thức sau:
+ Phương thức 1: Chuyển qua đường bưu điện đến Học viện theo địa chỉ:
- Học viện Chính sách và Phát triển, Khu đô thị Nam An Khánh, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội.
+ Phương thức 2: Nộp trực tiếp tại phòng C202, Tầng 2, Học viện Chính sách và Phát triển, Khu đô thị Nam An Khánh, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, TP.Hà Nội.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng
- Phương thức nộp lệ phí: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Chủ tài khoản: Học viện Chính sách và Phát triển
- Số tài khoản: 12210001023734, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh: Hà Thành.
- Thí sinh ghi nội dung chuyển tiền theo cú pháp: họ tên_Ngày tháng năm sinh_LPXT_đợt 1 (ví dụ: Nguyen Van An_21/09/2003_LPXT_dot 1)
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế Chuyên ngành Đầu tư |
7310101 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính |
7340201 |
150 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 |
70 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế Chuyên ngành Luật Đầu tư Kinh doanh |
7380107 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 |
120 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100 |
D01, A01, D07, D09 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Chính sách và Phát triển: http://apd.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 043.7473.186
- Website: http://apd.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tvtsapd/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Năm 2022 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ) |
Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30) |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi đánh giá tư duy |
||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
24,2 |
18,0 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
24,7 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
24,5 |
18,0 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
24,2 |
18,0 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
24,5 |
18,0 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
24,45 |
18,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
27,0 |
18,0 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
25,0 |
18,0 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
24,6 |
18,0 |
||||
Ngôn ngữ Anh |
30,8 |
18,0 |
IV. Học phí
A. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2021
- Học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Học phí chương trình chuẩn quốc tế dự kiến 730.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 27.000.000 VNĐ/năm, 108.000.000 đồng/khoá học (Các ngành: Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế; Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế)
B. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2020
- Học phí chương trình đại trà năm 2020 – 2021 khoảng 8,000,000 đồng/năm học (270,000 đồng/Tín chỉ).
- Học phí của chương trình Chuẩn quốc tế năm học 2020-2021 dự kiến là 700.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với khoảng 26 triệu đồng/năm học (tùy vào số lượng tín chỉ/năm học mà sinh viên lựa chọn). Các ngành: Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế; Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế
C. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2019
- Học phí chương trình hệ chuẩn là: 250.000 đồng/tín chỉ tương đương 8.000.000 đồng/năm học, 32.000.000 đồng/khoá học. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
- Học phí hệ đào tạo chất lượng cao là 650.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 24 triệu đồng/1 năm học (các ngành: Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; Ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính, Chuyên ngành Đầu tư; Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh)
V. Chương trình đào tạo
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế - Chuyên ngành Đầu tư |
7310101 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
270 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính |
7340201 |
150 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 |
70 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế - Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh |
7380107 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 |
100 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 |
120 |
A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh (Dự kiến mở năm 2022) |
7220201 |
100 |
D01, A01, D07, D09 |
VI. Một số hình ảnh về Học viện Chính sách và Phát triển
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3