Đại học An Giang (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học An Giang năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học An Giang (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học An Giang

- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)

- Mã trường: QSA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.6256.565

- Email: webmaster@agu.edu.vn

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

§ Năm 2023, Trường Đại học An Giang (ĐHQG TPHCM) tuyển sinh 1.639 chỉ tiêu ở 35 ngành/nhóm ngành đào tạo chính quy.

§ Trường có 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;

§ Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (có kết hợp với bài luận); xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).

- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:

Các ngành Sư phạm được miễn học phí.

Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021

Năm học 2021 – 2022

Năm học 2022 – 2023

Trình độ cao đẳng

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

7.000.000

7.700.000

8.470.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

8.500.000

9.350.000

10.285.000

Trình độ đại học

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

11.700.000

12.870.000

14.157.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học An Giang (năm 2023) (ảnh 4)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.6256.565

- Email: webmaster@agu.edu.vn

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Giang như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

GD Mầm non

18

18

19

18

19,00

19,00

GD Tiểu học

18

24

20

18

24,50

20,00

GD Chính trị

18

18

19

18

24,50

18,00

SP Toán học

18

18

22

18

27,00

26,50

Sư phạm Tin học

18

18

SP Vật lý

18

18

19

18

24,20

20,00

SP Hóa học

18

18

19

18

24,70

26,00

SP Sinh học

18

18

SP Ngữ văn

18

18

22

18

25,30

22,00

SP Lịch sử

18

18

20

18

26,51

20,00

SP Địa lý

18

18

20

18

25,70

20,00

SP Tiếng Anh

18

21

22,5

18

25,00

26,00

Ngôn ngữ Anh

16

21

17,5

18

21,90

24,50

Triết học

14

18

16

18

17,20

18,00

Văn học

14

18

16

18

20,50

18,00

Kinh tế quốc tế

15,75

18

17

18

22,40

24,00

Việt Nam học

19

25

16,5

18

23,60

23,00

Quản trị kinh doanh

19

21,5

23

22,5

23,00

25,00

Marketing

17,5

22,75

23

22,5

24,00

25,00

Tài chính - Ngân hàng

17

22,75

20,5

18

22,60

25,00

Kế toán

17,5

24,25

21,5

18

23,80

25,00

Luật

17,5

23

23,5

20

24,65

23,50

Công nghệ sinh học

14

18

16

18

18,80

18,00

Sinh học ứng dụng

14

18

Hóa học

14

18

Toán ứng dụng

14

18

Kỹ thuật phần mềm

14

18

16

18

21,30

20,00

Công nghệ thông tin

15,5

21

19

19

22,30

24,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

14

18

16

23

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

16

21

17,80

18,00

Công nghệ thực phẩm

14

22,5

16

18

16,00

20,00

Chăn nuôi

14

18

16

18

16,00

18,00

Khoa học cây trồng

14

18

16

18

16,00

18,00

Bảo vệ thực vật

14

18

16

20

19,70

20,00

Phát triển nông thôn

14

18

16

18

17,90

18,00

Nuôi trồng thủy sản

14

18

16

18

16,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

16

20

16,00

18,00

Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên)

Giáo dục Mầm non

16

18

Giáo dục Tiểu học

16

23

Giáo dục Thể chất

16

18

Sư phạm Âm nhạc

16

18

Sư phạm Mỹ thuật

16

18

Sư phạm Tiếng Anh

16

18

IV. Học phí

A. Học phí Đại học An Giang năm 2022

Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.

ĐVT: Triệu đồng/sinh viên

Khối ngành

Mức thu dự kiến

Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023)

Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)

Mức thu 60%

Mức thu 40%

Năm học

Tín chỉ

Năm học

Tín chỉ

Năm học

Tín chỉ

1

KN I

14,10

0,36

16,92

0,44

19,74

0,51

2

KN II

13,50

0,35

16,20

0,42

18,90

0,49

3

KN III

14,10

0,36

16,92

0,44

19,74

0,51

4

KN IV

15,20

0,39

18,24

0,47

21,28

0,55

5

KN V

16,40

0,42

19,68

0,51

22,96

0,59

6

KN VI

20,90

0,54

25,08

0,65

29,26

0,76

7

KN VII

15,00

0,39

18,00

0,46

21,00

0,54

B. Học phí Đại học An Giang năm 2021

Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:

Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:

Nhóm ngành

Học phí ( VNĐ/ năm)

Hệ đào tạo đại học

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

10.780.000 đồng/năm

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

12.870.000 đồng/năm

Hệ đào tạo cao đẳng

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

7.700.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

9.350.000

V. Chương trình đào tạo

Đại học An Giang (năm 2023)

VI. Một số hình ảnh về Đại học An Giang

Đại học An Giang (năm 2023)

Đại học An Giang (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc.jsp


Tài liệu giáo viên