Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai

- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)

- Mã trường: DCD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông

- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

- SĐT: 02513 996 473

- Email: info@dntu.edu.vn

- Website: https://dntu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Năm 2023, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai lựa chọn và quyết định phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông và phương thức xét học bạ trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng. Trường dành từ 50% đến 95% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông và từ 5% đến 50% cho hình thức xét tuyển theo học bạ tùy theo ngành, tỉ lệ của từng phương thức này có thể thay đổi cho đến khi Trường tuyển đủ chỉ tiêu theo quy định.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường thực hiện theo Điều 9 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào/ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Cụ thể, Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường;

- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GD&ĐT;

+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

+ Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ lớp 12

Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):

- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia những năm trước năm 2023 để xét tuyển.

+ Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

+ Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)

Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết qủa thi THPT và phương thức xét tuyển theo học bạ THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

7. Học phí

- Học phí: 550.000 đ/ tín chỉ (tương đương khoảng từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng 1 năm học). Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 đ/tín chỉ (tương đương 22 triệu đến 24 triệu đồng 1 năm học).

- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

- Năm 2022, Nhà trường có hỗ trợ học bổng khuyến học cho tân sinh viên như sau:

+ Chương trình 1: Hỗ trợ 20% học phí năm nhất cho tân sinh viên đã tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Phú Yên, Bình Định, các huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Tân Phú, Định Quán tỉnh Đồng Nai và KV1, KV2-NT các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh.

+ Chương trình 2: Hỗ trợ 50% học phí trong 4 năm cho tân sinh viên nhập học các ngành có nhu cầu việc làm cao: Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường.

+ Chương trình 3: Hỗ trợ 20% học phí trong 4 năm cho tân sinh viên nhập học ngành Công nghệ thực phẩm nhằm phục vụ công tác đảm bảo an toàn, vệ sinh thực phẩm và phát triển ngành công nghiệp thực phẩm trong khu vực.

+ Chương trình 4: Hỗ trợ 20% học phí năm nhất và 3 tháng ký túc xá cho tất cả tân sinh viên có xác nhận hộ nghèo.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Xét theo học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh hoặc tải xuống tại website: http://ts.dntu.edu.vn);

+ Học bạ photo;

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;

+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);

+ CMND photo;

+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

- Xét tuyển bằng điểm thi THPT: 25.000 đồng/nguyện vọng

- Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai: https://dntu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

- SĐT: 02513 996 473

- Email: info@dntu.edu.vn

- Website: https://dntu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19

19,5

Điều dưỡng

18

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19

19,5

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14,50

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

15

18

15

18

15

18

Công nghệ chế tạo máy

14

18

15

18

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

15

18

15

18

Kế toán

14

18

15

18

15

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

14

18

15,25

18

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17

18

15

18

15

18

15

18

Quản trị kinh doanh

15,50

18

15

18

15

18

15

18

Ngôn ngữ Anh

15,50

18

15

18

15

18

15

18

Đông phương học

15,25

18

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

15

18

15

18

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2023 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

- Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)

- Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)

- Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

B. Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021

Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đại học Công nghệ Đồng Nai vẫn giữ nguyên mức học phí của năm 2020. Trường đã quyết định không tăng 10% như quy định, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập trong tình hình dịch bệnh phức tạp.

C. Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020

Trường có những mức quy định về học phí như sau:

- Học phí: 550.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng cho một năm học)

- Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng cho mộtnăm học)

- Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

V. Chương trình đào tạo

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)

VI. Một số hình ảnh về Đại học Công nghệ Đồng Nai

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-dong-nai.jsp


Tài liệu giáo viên