Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)

- Mã trường: GTA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức

- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội

- SĐT: 0243.552.6713 0243.552.6714

- Email: infohn@utt.edu.vn

- Website: http://utt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/utt.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức tuyển thẳng

- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

- Số lượng tuyển thẳng: Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT

3.2. Phương thức xét học bạ kết hợp (dự kiến 40% tổng chỉ tiêu)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian xét tuyển: dự kiến từ tháng 6/2023.

- Hình thức xét tuyển: trực tuyến, trực tiếp.

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến 50% tổng chỉ tiêu)

- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian xét tuyển: dự kiến từ tháng 6/2023.

- Hình thức xét tuyển: trực tuyến, trực tiếp.

3.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)

- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian xét tuyển: dự kiến từ tháng 7/2023.

- Hình thức xét tuyển: trực tuyến, trực tiếp.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển thẳng kết hợp

- Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

c. Xét tuyển học bạ THPT

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

d. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức

- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.

- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:

- Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 dự kiến như sau:

- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng

- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

- Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

- Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.

- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên Ngành

Chuyên ngành

1

734101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị Marketing

2

7340122

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

4

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

5

7480104

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

6

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

7

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

8

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

Công nghệ chế tạo máy

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

12

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ và quản lý môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và hạ tầng giao thông

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

16

7840101

Khai thác vận tải

Logistics và vận tải đa phương thức

17

7580302

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: http://utt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội

- SĐT: 0243.552.6713 0243.552.6714

- Email: infohn@utt.edu.vn

- Website: http://utt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/utt.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Điểm THM lớp 12

ĐTB lớp 12

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15

15,5

15,5

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19

22

24,05

23,75

25,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

17

20

23,2

23,5

24,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

19,5

24,0

24,4

25,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

18,5

23,0

23,8

23,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

Kế toán

16

19

23,1

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

Quản trị kinh doanh

25

7,9

23,9

22,0

8,0

Tài chính - Ngân hàng

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

Logistics và Vận tải đa phương thức

21

7,5

23,3

22,0

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

Thương mại điện tử

16

22,5

25,4

25,35

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

25,7

25,35

28,5

Công nghệ thông tin

19

23

25,2

25,3

28,0

Quản trị doanh nghiệp

16

20,5

23,65

25,0

Khai thác vận tải

15

17

22,9

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

18

6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ

18

6,0

16

20,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,5

18,0

6,0

Quản trị Marleting

24,3

27,0

Logistics và hạ tầng giao thông

19

25,0

Tài chính doanh nghiệp

23,55

24,0

Kế toán doanh nghiệp

23,5

25,0

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

19

22,0

Công nghệ chế tạo máy

22,05

21,0

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

21,65

20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

21,25

25,0

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

16,95

20,0

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

16,3

20,0

Quản ký xây dựng

16,75

20,0

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16

20,0

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

16

20,0

Công nghệ và quản lý môi trường

16

IV. Học phí

* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 dự kiến như sau:

- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng

- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

V. Chương trình đào tạo

STT

Các ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Kế toán

A00; A01; D01; D07




















A00; A01; D01; D07

2

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp
2. Quản trị Marketing

3

Tài chính – Ngân hàng

4

Thương mại điện tử

5

CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu đường bộ
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
4. Quản lý dự án
5. Xây dựng Đường sắt – Metro
f Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

6

CNKT Công trình xây dựng

7

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

8

CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng
2. Cơ khí chế tạo
3. Tàu thủy và thiết bị nổi
4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

9

CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ điện tử
2. Cơ điện tử trên Ô tô

10

Công nghệ thông tin

11

Hệ thống thông tin

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

CNKT Điện tử - viễn thông

14

Kinh tế xây dựng

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; D01; B00

VI. Một số hình ảnh về Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2023)

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2023)

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên