Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐHTN (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐHTN năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐHTN (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2:
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3:
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết xem tại đây)
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành \Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).
- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.
- Bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Dự kiến từ ngày 15/03 đến ngày 01/07/2023;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/06/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Chương trình đại trà
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
3 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
4 |
7480202 |
An toàn thông tin |
5 |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
6 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
7 |
7520119 |
Cơ điện tử |
8 |
7510212 |
Công nghệ ô tô |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
10 |
7510303 |
Tự động hóa |
11 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
12 |
7520112 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
13 |
7340405 |
Tin học kinh tế |
14 |
7310109 |
Quản trị kinh doanh số |
15 |
7340122_TD |
Marketing số |
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
19 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
20 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ |
1 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
2 |
7480103_KNU |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||||||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
7,0 |
Khoa học máy tính |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật y sinh |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Kinh tế số |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Marketing số |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
6,5 |
||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||
Công nghệ ô tô |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||||||
Quản trị kinh doanh số |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
||||||||
Truyền thông doanh nghiệp số |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
IV. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
V. Chương trình đào tạo
1. Chương trình đại trà
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
3 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
4 |
7480202 |
An toàn thông tin |
5 |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
6 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
7 |
7520119 |
Cơ điện tử |
8 |
7510212 |
Công nghệ ô tô |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
10 |
7510303 |
Tự động hóa |
11 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
12 |
7520112 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
13 |
7340405 |
Tin học kinh tế |
14 |
7310109 |
Quản trị kinh doanh số |
15 |
7340122_TD |
Marketing số |
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
19 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
20 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ |
1 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
2 |
7480103_KNU |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3