Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường: DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn tuyensinh@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)
- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
b) Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;
f) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 1)
- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 15/7/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường ĐHCN Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước ngày 21/7/2022.
b. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/7/2022.
c. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
d. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHBK Hà Nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
e. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
6. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
- Hồ sơ bao gồm:
+ 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
+ Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
+ 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
+ 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
+ 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT:
+ Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
+ 02 phiếu ĐKDT giống nhau
+ 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
+ Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
+ Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
+ Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
+ Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
+ Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
+ 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
+ 2 ảnh cỡ 4×6 cm
+ 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Tháng 7-9/2022
- Đợt 2: Tháng 10-11/2022 (nếu có)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
2 |
7220201 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
8 |
7310612 |
Trung Quốc học |
9 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
11 |
7340115 |
Marketing |
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
30 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
32 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
33 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
34 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
35 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
36 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
37 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
38 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
39 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
40 |
7810101 |
Du lịch |
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
42 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
43 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
44 |
7519004 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
45 |
7519005 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
46 |
7202031 |
Hóa dược |
47 |
7510301 |
Năng lượng tái tạo |
48 |
7510303 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
49 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
50 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: https://www.haui.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn tuyensinh@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
20,85 |
24,35 |
23,25 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
22,35 |
25,30 |
25,35 |
24,95 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
22,10 |
25,10 |
25,25 |
24,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19,75 |
23,20 |
24,25 |
23,05 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,65 |
23,10 |
25,05 |
24,65 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
20,50 |
24 |
25,10 |
24,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20,90 |
24,10 |
24,60 |
23,55 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23,10 |
26 |
26,00 |
25,85 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19,15 |
22,45 |
23,90 |
20,00 |
Khoa học máy tính |
21,15 |
24,70 |
25,65 |
25,65 |
Hệ thống thông tin |
20,20 |
23,50 |
25,25 |
25,15 |
Kỹ thuật phần mềm |
21,05 |
24,30 |
25,40 |
25,35 |
Công nghệ thông tin |
22,80 |
25,60 |
26,05 |
26,15 |
Kế toán |
20 |
22,75 |
24,75 |
23,95 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,20 |
23,45 |
25,45 |
24,70 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,55 |
25,30 |
24,55 |
Quản trị khách sạn |
20,85 |
23,75 |
24,75 |
22,45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,20 |
23 |
24,30 |
23,45 |
Kinh tế đầu tư |
18,95 |
22,60 |
25,05 |
24,50 |
Kiểm toán |
19,30 |
22,30 |
25,00 |
24,30 |
Quản trị văn phòng |
19,35 |
22,20 |
24,50 |
24,00 |
Quản trị nhân lực |
20,65 |
24,20 |
25,65 |
24,95 |
Marketing |
21,65 |
24,90 |
26,10 |
25,60 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16,20 |
18,50 |
22,15 |
22,15 |
Công nghệ dệt, may |
20,75 |
22,80 |
24,00 |
22,45 |
Thiết kế thời trang |
20,35 |
22,80 |
24,55 |
24,20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16,95 |
18 |
22,05 |
19,95 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
18,05 |
20,80 |
18,65 |
Ngôn ngữ Anh |
21,05 |
22,73 |
25,89 |
24,09 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,50 |
23,29 |
26,19 |
24,73 |
Du lịch |
22,25 |
24,25 |
24,75 |
25,75 |
Công nghệ thực phẩm |
19,05 |
21,05 |
23,75 |
23,75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,23 |
23,44 |
26,45 |
24,55 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17,85 |
21,95 |
23,80 |
21,25 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 |
23,45 |
20,60 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 |
26,10 |
25,75 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 |
25,81 |
23,78 |
|
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24,20 |
24,55 |
||
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,80 |
24,50 |
||
Trung Quốc học |
22,73 |
|||
Công nghệ đa phương tiện |
24,75 |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19,40 |
|||
Thiết kế cơ khí và kiể dáng công nghiệp |
20,00 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
23,55 |
IV. Học phí
- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.
- Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
V. Chương trình đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01 |
|
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00, A01, D01 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07 |
|
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01 |
|
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
A00, A01, D01 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 |
A00, A01 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06 |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
|
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01 |
|
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D14 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01 |
|
Phân tích dự liệu kinh doanh |
7519004 |
A00, A01, D01 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3