Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)

- Mã trường: KTD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.2210030 - 2210031 - 2210032

- Email: infor@dau.edu.vn

- Website: https://dau.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

STT

Phương thức

Tên phương thức

Mã phương thức

1

Phương thức 1

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

100

2

Phương thức 2

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu

405

3

Phương thức 3

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ

200

4

Phương thức 4

Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu

406

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1,2: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Đối với các tổ hợp có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước.

Bảng 2: Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả thi tốt nghiệp 2023

Mã Phương thức

Phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

100

Xét kết quả thì tốt nghiệp THPT

A00, A01, B00, D01, D14, D15

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT

405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu

V00, V01, V02, H00

ĐXT: Điểm xét tuyển

Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển.

Chi tiết tổ hợp xem

Điểm KV: Điểm ưu tiên khu vực

Điểm ĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

- Phương thức 3,4: Thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Cụ thể như sau:

Bảng 3: Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả học tập THPT

Mã Phương thức

Phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

200

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ

5K2 , 122

ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm KV + Điểm ĐT

A00, A01, B00, D01, D14, D15

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT

406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu

5K1, 121

ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm KV + Điểm ĐT

V00, V01, V02, H00

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT

ĐXT: Điểm xét tuyển

Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm cả năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm NK: Điểm thi năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)

Điểm KV: Điểm ưu tiên khu vực

Điểm ĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

Điểm TB: Điểm trung tất cả các môn của 5HK (Tổ hợp 5K1, 5K2) hoặc Điểm Trung bình cả năm lớp 12 (Tổ hợp 121, 122) cụ thể như sau:

+ 5K1: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) kết hợp Điểm thi năng khiếu.

+ 5K2: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12)

Điểm TB = (HK1 lớp 10 + HK2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)/5

+ 121: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 kết hợp Điểm thi năng khiếu

+ 122: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12

Điểm TB = (HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12)/2

5. Tổ chức tuyển sinh

TT

Tổ hợp XT/Ngành

Môn thi

Thời gian thi

1

Khối V00:

- Kiến trúc;

- Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc;

- Quy hoạch vùng và đô thị; Thiết kế đô thị

- Kiến trúc cảnh quan.

Môn Vẽ mỹ thuật, gồm 02 bài thi:

1. Vẽ mỹ thuật 1

Vẽ đầu tượng thạch cao trắng bằng chì đen trên khổ giấy A3.

2. Vẽ mỹ thuật 2

Bố cục tạo hình bằng chì đen trên khổ giấy A3.

- 8h00 ngày 10/7/2022: Làm thủ tục dự thi.

- Ngày 11/7/2022:

+ Sáng: Thi môn Vẽ mỹ thuật 1; thời gian làm bài: 210 phút;

+ Chiều: Thi môn Vẽ mỹ thuật 2; thời gian làm bài: 150 phút.

2

Khối H00:

- Thiết kế đồ hoạ;

- Thiết kế nội thất;

- Thiết kế thời trang;

- Điêu khắc.

1. Môn Hình họa mỹ thuật

Vẽ người mẫu dạng bán thân bằng chì đen trên khổ giấy A1.

2. Môn Bố cục trang trí màu

Bố cục trang trí bằng bột màu trên khổ giấy A3.

- 8h00 ngày 12/7/2022: Làm thủ tục dự thi.

- Ngày 13/7/2022:

+ Sáng: Thi môn Hình họa mỹ thuật; thời gian làm bài: 240 phút;

+ Chiều: Thi môn Bố cục trang trí màu; thời gian làm bài: 240 phút.

- Danh sách thi và Sơ đồ phòng thi sẽ được Nhà trường niêm yết trước ngày 09/7/2022 tại Trường.

- TS có thể nhận Giấy báo dự thi tại Trường hoặc Nhà trường sẽ gửi Giấy báo dự thi cho TS qua đường bưu điện trước ngày 03/7/2022. Trường hợp không nhận được Giấy báo dự thi (do thất lạc), TS vẫn đến Trường để làm thủ tục dự thi như bình thường.

- Khi đến dự thi, TS mang theo Phiếu số 2, Chứng minh thư Nhân dân (hoặc Thẻ căn cước công dân).

- TS tự chuẩn bị trước và được mang vào phòng thi các dụng cụ, vật dụng cần thiết, không thuộc danh mục cấm của Bộ GDĐT, để thực hiện bài thi.

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

7. Học phí

- Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:

+ Kiến trúc (chất lượng cao): 770 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

(a) TS ĐKXT bằng điểm thi tốt nghiệp THPT vào các ngành có môn năng khiếu:

- ĐKDT tốt nghiệp THPT, ĐKXT đại học: Theo quy định của Bộ GDĐT.

- ĐKDT các môn năng khiếu: Hồ sơ theo quy định của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội (các Phiếu ĐKXT tại Phụ lục 1).

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(b) TS ĐKXT bằng điểm thi tốt nghiệp THPT vào các ngành KHÔNG có môn năng khiếu:

ĐKDT tốt nghiệp THPT, ĐKXT đại học: Theo quy định của Bộ GDĐT; nếu ĐKXT vào các ngành thuộc nhóm ngành 4 (KTA04), TS nộp thêm phiếu ĐKXT ở Phụ lục 2.

(c) TS ĐKXT bằng kết quả học tập ở bậc THPT:

- TS ĐKXT trực tuyến tại địa chỉ: http://xthb.hau.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index hoặc nộp phiếu ĐKXT ở Phụ lục 5.

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(d) TS ĐKXT thẳng vào các ngành có môn năng khiếu:

- Phiếu ĐKXT thẳng theo Phụ lục 3 hoặc Phụ lục 4 (TS chọn phiếu phù hợp với đối tượng của mình). Hồ sơ theo quy định của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội (Phụ lục 1).

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(e) TS ĐKXT thẳng vào các ngành KHÔNG có môn năng khiếu:

- Phiếu ĐKXT thẳng ở Phụ lục 3; nếu ĐKXT vào các ngành thuộc nhóm ngành 4 (KTA04), TS nộp thêm phiếu ĐKXT ở Phụ lục 2.

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(f) TS ĐKXT bằng bảo lưu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021 vào các ngành có môn năng khiếu:

- Phiếu ĐKXT bảo lưu tại Phụ lục 6.

- ĐKDT các môn năng khiếu: Hồ sơ theo quy định của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội (các Phiếu ĐKXT tại Phụ lục 1).

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(g) TS ĐKXT bằng bảo lưu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021 vào các ngành KHÔNG có môn năng khiếu:

- Phiếu ĐKXT tại Phụ lục 6; Nếu ĐKXT vào các ngành thuộc nhóm ngành 4 (KTA04), TS nộp thêm phiếu ĐKXT ở Phụ lục 2.

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(h) TS ĐKXT bằng kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội:

- Phiếu ĐKXT ở Phụ lục 7; nếu ĐKXT vào các ngành thuộc nhóm ngành 4 (KTA04), TS nộp thêm phiếu ĐKXT ở Phụ lục 2.

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ của TS ở phần người nhận. Địa chỉ thí sinh ghi rõ: Họ tên người nhận, thôn/xóm/số nhà/ngõ…; xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố; số điện thoại liên lạc.

(f) Các mẫu phiếu ĐKDT/ĐKXT do Trường Đại học Kiến trúc phát hành, TS có thể nhận bằng các hình thức sau:

- Tải (download) mẫu phiếu tại địa chỉ:

https://drive.google.com/drive/folders/1QQi0K4jQJehzye6m20M8FMtSuCgAst5_?usp=sharing

- Nhận trực tiếp tại Phòng Đào tạo của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định về thời gian tại các đợt xét tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2023)

Các thông tin cần thiết khác:

1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

2. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

3. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinoh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

- Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

- Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

- Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kiến trúc Hà Nội: https://dau.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 024.3854 1616

- Website: https://dau.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHKTDN

III. Điểm chuẩn các năm




Ngành

Năm 2020


Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kiến trúc

15,55

V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

Quy hoạch vùng và đô thị

15,55

V00, V01, V02: 16

A01: 18

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

16 (V00, V01, V02)

18 (A01)

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

14

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 16

- A01: 18

- 5K2, 122: 18

Thiết kế đồ họa

-

22,5

7,75 (Có thi vẽ)

21 (V00, V01, V02, H00)

7,0 (Có thi vẽ)

14

21

Thiết kế nội thất

15,55

V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

- A01: 21

- 5K2, 122: 21

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

14,55

18,5

6,5

14,25

18

6,0

14

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

14,15

18

6,0

14,25

18

6,0

14

18

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

14,55

18

6,0

14,25

18

6,0

14

18

Quản lý Xây dựng

14,55

18

6,0

14,25

18

6,0

14

18

Công nghệ thông tin

14,45

19

6,5

14,5

18

6,0

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14,45

18,5

6,25

14

18

6,0

14

18

Kế toán

14,55

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Tài chính - Ngân hàng

14,55

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Quản trị kinh doanh

14,55

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,45

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Ngôn ngữ Anh

15,50

20

6,75

14,5

18

6,0

14

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

22

7,5

15,0

19,5

6,5

14

19,5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,25

18

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,2

18

6,0

14

18

Quản trị khách sạn

14,2

18

6,0

14

18

IV. Học phí

- Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:

+ Kiến trúc (chất lượng cao): 770 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.

+ Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.

V. Chương trình đào tạo

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2023)

Các thông tin cần thiết khác:

1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

2. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

3. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinoh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

- Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

- Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

- Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

VI. Một số hình ảnh

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2023)

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Tài liệu giáo viên