Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)

- Mã trường: DKK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng

- Địa chỉ:

+ Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

+ Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

- SĐT: 048.621.504

- Email: uneti@vnn.vn

- Website: http://uneti.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 5 % trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30.

+ Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

3.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực được quy đổi về thang điểm 30.

* Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến tổ chức thành nhiều đợt và tại các điểm thi khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

* Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

* Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển.

+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.

- Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển

- Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

- ĐTT: Điểm trúng tuyển;

- ĐXT: Điểm xét tuyển;

- ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website:www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

* Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

3.5. Phương thức khác:

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.

- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối tượng tuyển sinh

- Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

(b) Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm trung bình môn Tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.

(c) Phương thức khác

- Tuyển thẳng: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

- Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

- Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành và thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

5. Tổ chức tuyển sinh

- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

- Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX năm học 2021 - 2022 cho thí sinh học tập tại cơ sở Nam Định.

- “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”: Năm học 2021 - 2022 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

7. Học phí

- Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

- Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.

- Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

- Năm học 2022 – 2023: Đang cập nhật

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả học bạ THPT:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian xét tuyển

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo dõi website của nhà trường.

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Chuyên ngành Quản trị nhân lực

– Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01; C01 và D01

3

7340115

Ngành Marketing

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01; C01 và D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01; C01 và D01

5

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; C01 và D01

6

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Công nghệ tài chính

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01; C01 và D01

7

7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01; C01 và D01

8

7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01; C01 và D01

9

7340302

Kiểm toán

A00; A01; C01 và D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01; C01 và D01

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01; C01 và D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

A00; A01; C01 và D01

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01; C01 và D01

14

7510203

Ngành CNKT cơ điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01; C01 và D01

15

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01; C01 và D01

16

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

A00; A01; C01 và D01

17

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01; C01 và D01

18

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

A00; A01; C01 và D01

19

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01; C01 và D01

20

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01; C01 và D01

21

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00 và D07

22

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

A00; A01; C01 và D01

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

Ghi chú:

– Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2023 dự kiến là: 4.868 chỉ tiêu;

– Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

– Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức trước chưa đủ, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

- Cơ sở Hà Nội:

+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.

+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.

- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.

- Điện thoại: 024.36331854 - Fax: 0243.8623938.

- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn

- Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

15,50

16

18,50

19,25

21,50

23,00

25,50

Quản trị kinh doanh

16,75

17,50

20,50

21,50

23,00

23,50

26,00

Kinh doanh thương mại

16,75

16,50

19,50

20,75

21,75

24,00

26,50

Tài chính – Ngân hàng

15

16

18,50

18,50

20,75

22,80

25,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

17,50

20

19,75

21,50

22,20

24,80

Kế toán

15,50

17

19,50

19,25

21,50

22,50

25,00

Công nghệ thông tin

18,50

19,50

22

21,50

22,50

24,00

25,80

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

17

20

19,75

21,00

21,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

18,50

21,50

20,75

22,00

22,00

24,20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18,50

20,50

20,50

22,00

22,00

24,20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

22

21,25

22,50

23,00

25,50

Công nghệ thực phẩm

15,50

16

19

19,00

20,50

21,00

23,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

18

18,00

19,00

19,00

21,00

Công nghệ dệt, may

17,50

18

21,50

19,25

21,00

21,00

23,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,50

16,50

19

18,50

21,00

21,80

24,10

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

19,75

21,50

22,20

24,80

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,80

25,20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,25

21,50

24,00

26,50

Bảo hiểm

21,00

23,50

Khoa học dữ liệu

22,00

24,20

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.

B. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021

- Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

- Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

D. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020

Trong hai năm từ năm 2019 đến 2020, Trường UNETI hầu như không công bố mức học phí. Những dựa trên chính sách và quyết định mức học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% so với năm 2019.
Cụ thể với mức học phí của trường năm 2019 là: 16.000.000 vnđ/năm thì năm 2020 mức học phí sẽ là: 17.000.000 vnđ/năm đối với từng sinh viên đào tạo chính quy.

E. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022

- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.

- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.

- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.

- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.

V. Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập
THPT

Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy

Cơ sở Hà Nội

Cơ sở Nam Định

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch
- Chuyên ngành Giảng dạy

160

40

A01, D01, D09 và D10

K00; K02

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị Marketing

400

100

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

3

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
- Chuyên ngành Thương mại điện tử
- Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

50

4

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

300

68

5

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

30

0

6

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
- Chuyên ngành Kế toán công
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

650

150

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

7

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu

30

0

8

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
- Chuyên ngành An toàn thông tin

120

30

9

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
- Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

120

30

10

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin
- Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

400

100

11

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

120

30

12

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

160

40

13

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

160

40

14

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

160

40

15

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
- Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

120

30

16

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

230

60

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

17

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

35

10

18

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may
- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

205

100

19

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men
- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực
phẩm

120

30

A00; A01; B00 và D07

K00; K01

20

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và khách sạn

160

40

A00; A01; C00 và D01

K00; K01
và K02

VI. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2023)

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên