Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)
A. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Loại trường: Công nghiệp
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3847.145
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
B. Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm)
- Dự kiến từ ngày 15/04/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
- Riêng đối với ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30), điểm thi môn Vẽ mỹ thuật 2023 phải đạt 5 điểm trở lên.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
- Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | |
I | Chương trình đại trà | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 | Theo học bạ THPT | |||
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | A00 A01 D01 D07 |
125 | 125 |
2 | 7500116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí động lực - Đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô |
25 | 25 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
125 | 125 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | Cơ - điện tử |
125 | 125 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
60 | 60 | |
6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính |
|
50 | 50 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
|
A00 A01 |
230 | 230 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
|
A00 A01 D01 D07 |
120 | 120 |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
20 | 20 | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp |
|
25 | 25 | |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
|
45 | 45 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 25 | 25 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện | 105 | 105 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | 75 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ sản xuất tự động | 30 | 30 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | Kiến trúc công trình | V00 V01 V02 |
15 | 15 |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | A00 A01 D01 D07 |
20 | 20 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
|
15 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 15 | 15 | |
II | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||
1 | 7905218_CTTT | Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 A01 D01 D07 |
15 | 15 | |
2 | 7905228_CTTT | Kỹ thuật điện |
15 | 15 |
C. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
17 |
17 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
19 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật vật liệu |
15 |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật môi trường |
- |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
19 |
20 |
Kinh tế công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản lý công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
|||
Kiến trúc |
15 |
D. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3