Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)

- Mã trường: MDA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức

- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: (+84-24) 3838 9633

- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

- Website: http://ts.humg.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

Điểm các môn thi không nhân hệ số;

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

- Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Hình thức nhận hồ sơ:

+ Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

+ Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

7. Học phí

- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020 – 2022.

- Đơn giá học phí:

+ Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.

+ Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:

Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).

>Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ Địa chất.

(Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2022)

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2023)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ Địa chất: http://ts.humg.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: (+84-24) 3838 9633

- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

- Website: http://ts.humg.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

18,00

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

22,50

23,50

Kỹ thuật cơ điện tử

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18,00

20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18,00

18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

18,50

27,20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

20,00

Quản lý xây dựng

16,00

18,00

Hóa dược

17,00

22,00

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:

- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021

Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:

- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020

Mức học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau, cụ thể:

- Đối với khối ngành kinh tế: 305 000 đồng/tín chỉ.

- Đối với khối ngành kỹ thuật: 325 000 đồng/tín chỉ.

V. Chương trình đào tạo

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2023)

VI. Một số hình ảnh

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2023)

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên