Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
- Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
DDF |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
2 |
(1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh |
|
2 |
DDF |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
2 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp |
||
3 |
DDF |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
2 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc |
||
4 |
DDF |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
4 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh |
||
5 |
DDF |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
2 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Nga |
||
6 |
DDF |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
2 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp |
||
7 |
DDF |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
4 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc |
||
8 |
DDF |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
4 |
|||
9 |
DDF |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
4 |
|||
10 |
DDF |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
2 |
|||
11 |
DDF |
Quốc tế học |
7310601 |
4 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
12 |
DDF |
Đông phương học |
7310608 |
4 |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung |
||
13 |
DDF |
Ngôn ngữ Anh |
7220201KT |
1 |
- Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh |
||
Tổng chỉ tiêu: |
37 |
2. Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
3. Phương thức xét học bạ
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ
4. Phương thức tuyển sih riêng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Nhóm xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
DDF |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
9 |
1,2,3,4,5 |
Công bố sau |
|
2 |
DDF |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
3 |
DDF |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
4 |
DDF |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
187 |
1,2,3,4,5 |
||
5 |
DDF |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
16 |
1,2,3,4,5 |
||
6 |
DDF |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
18 |
1,2,3,4,5 |
||
7 |
DDF |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
33 |
1,2,3,4,5 |
||
8 |
DDF |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
21 |
1,2,3,4,5 |
||
9 |
DDF |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
21 |
1,2,3,4,5 |
||
10 |
DDF |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
6 |
1,2,3,4,5 |
||
11 |
DDF |
Quốc tế học |
7310601 |
25 |
1,2,3,4,5 |
||
12 |
DDF |
Đông phương học |
7310608 |
14 |
1,2,3,4,5 |
||
13 |
DDF |
Ngôn ngữ Anh |
7220201KT |
6 |
1,2,3,4,5 |
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum |
|
Tổng chỉ tiêu: |
362 |
5. Phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thang điểm |
Tiêu chí phụ |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
DDF |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
46 |
Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu |
Không có |
1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên. |
||
2 |
DDF |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
4 |
|||||
3 |
DDF |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
3 |
|||||
4 |
DDF |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
7 |
|||||
5 |
DDF |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
4 |
|||||
6 |
DDF |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
4 |
|||||
7 |
DDF |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
1 |
|||||
8 |
DDF |
Quốc tế học |
7310601 |
6 |
|||||
9 |
DDF |
Đông phương học |
7310608 |
3 |
|||||
10 |
DDF |
Ngôn ngữ Anh |
7220201KT |
1 |
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum |
||||
Tổng chỉ tiêu: |
79 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Link: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.
- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí năm học 2021 - 2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:
- Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.
- Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
45 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03; D78; D96 |
20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04; D96; D78 |
20 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Tiếng Anh truyền thông - Tiếng Anh thương mại điện tử |
7220201 |
D01, A01, D96, D78 |
362 41 81 80 40 |
Ngôn ngữ Nga - Tiếng Nga - Tiếng Nga du lịch |
7220202 |
D01; D02; D78; D96 |
40 40 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp truyền thông sự kiện |
7220203 |
D01; D03; D78; D96 |
30 30 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch |
7220204 |
D01; D04; D78; D83 |
70 35 35 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; DD2; D78; D96 |
75 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01; D15; D78; D96 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D09; D78; D96 |
96 |
Đông phương học |
7310608 |
D01; D06; D78; D96 |
40 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng ANh du lịch |
7220201CLC |
D01, A01, D96, D78 |
180 120 30 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
7310601CLC |
D01; D09; D78; D96 |
30 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
7310608CLC |
D01, D06, D96, D78 |
30 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
7220209CLC |
D01; D06 |
30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
7220210CLC |
D01; DD2, D78; D96 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
7220204CLC |
D01; D04; D78; D83 |
30 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
05 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://ufl.udn.vn/vie/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm tiếng Anh |
23,63 |
26,4 |
25,73 |
27,45 |
27,88 |
26,34 |
Sư phạm tiếng Pháp |
16,54 |
17,72 |
21,68 |
21 |
23,18 |
21,68 |
Sư phạm tiếng Trung |
22,54 |
24,15 |
21,23 |
25,6 |
26,30 |
23,73 |
Ngôn ngữ Anh |
22,33 |
23,64 |
23,55 |
25,58 |
26,45 |
22,74 |
Ngôn ngữ Nga |
18,13 |
15,03 |
18,10 |
18,58 |
21,40 |
15,1 |
Ngôn ngữ Pháp |
19,28 |
20,05 |
18,41 |
22,34 |
24,38 |
15,44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,34 |
24,53 |
25,48 |
25,83 |
26,53 |
24,43 |
Ngôn ngữ Nhật |
22,86 |
24,03 |
25,20 |
25,5 |
26,54 |
21,61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,58 |
25,41 |
25,42 |
26,55 |
26,95 |
23,59 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
20,30 |
22,41 |
22,23 |
22,51 |
25,06 |
22,19 |
Quốc tế học |
20,25 |
21,76 |
18,40 |
24 |
24,53 |
17,67 |
Đông phương học |
20,89 |
21,58 |
18,77 |
23,91 |
24,95 |
19,6 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
20 |
22,05 |
18,20 |
24,44 |
25,20 |
17,13 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
19,39 |
21,04 |
19,70 |
23,44 |
23,67 |
18,19 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
21,56 |
23,88 |
21,80 |
24,8 |
25,95 |
20,5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
22,06 |
24,39 |
24,03 |
25,83 |
26,40 |
23,4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
22,05 |
23,49 |
23,45 |
25,45 |
26,05 |
22,88 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
21,68 |
20,18 |
20,39 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.
B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.
C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.
V. Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu QUẢNG CÁO |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
45 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03; D78; D96 |
20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 QUẢNG CÁO |
D01; D04; D96; D78 |
20 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Tiếng Anh truyền thông - Tiếng Anh thương mại điện tử |
7220201 |
D01, A01, D96, D78 |
362 41 81 80 40 |
Ngôn ngữ Nga - Tiếng Nga - Tiếng Nga du lịch |
7220202 |
D01; D02; D78; D96 |
40 40 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp truyền thông sự kiện |
7220203 |
D01; D03; D78; D96 |
30 30 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch |
7220204 |
D01; D04; D78; D83 |
70 35 35 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; DD2; D78; D96 |
75 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01; D15; D78; D96 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D09; D78; D96 |
96 |
Đông phương học |
7310608 |
D01; D06; D78; D96 |
40 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng ANh du lịch |
7220201CLC |
D01, A01, D96, D78 |
180 120 30 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
7310601CLC |
D01; D09; D78; D96 |
30 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
7310608CLC |
D01, D06, D96, D78 |
30 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
7220209CLC |
D01; D06 |
30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
7220210CLC |
D01; DD2, D78; D96 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
7220204CLC |
D01; D04; D78; D83 |
30 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
05 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3