Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Nông lâm - Đại học Huế (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
II.Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
II. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
III. Phương thức 3:
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
IV. Phương thức 4:
Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế. Đối với phương thức tuyển sinh này, trường ĐHNL, ĐHH có quy định cụ thể như sau:
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
– HĐTS Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2023 để tuyển sinh.
– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2023, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế.
– Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển của các ngành này tại Huế (điểm trúng tuyển do HĐTS quyết định), thí sinh trúng tuyển vào các ngành này sẽ học 2 năm đầu tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và 2 năm cuối học tại Huế.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
- Phương thức 2:
+ Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
- Phương thức 3: Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
+ Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
+ Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
+ Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển <6 điểm (điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, căn cứ theo học bạ).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:
- Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;
- Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
|||||
1 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
40 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
2 |
Thú y |
7640101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
60 |
60 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch Chuyên ngành: |
7540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Chuyên ngành: |
7580210 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
7 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
9 |
Lâm sinh |
7620205 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
10 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
90 |
90 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
12 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
13 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
15 |
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
B03 |
|||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
B03 |
|||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
20 |
Nông học |
7620109 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
22 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
20 |
20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế: https://huaf.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (Đợt 2) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Lâm học |
13 |
18 |
15 |
15 |
|
Lâm nghiệp đô thị |
13 |
18 |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
13 |
18 |
15 |
17 |
15 |
Quản lý thủy sản |
13 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Bệnh học thủy sản |
13 |
18 |
15 |
16 |
|
Khoa học cây trồng |
13,5 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
13,5 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Nông học |
13,5 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
13,5 |
18 |
|||
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
13,5 |
- |
17 |
18,50 |
16 |
Thú y |
15 |
- |
19 |
20,50 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
- |
18 |
19,50 |
20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
18 |
15 |
||
Quản lý đất đai |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Phát triển nông thôn |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Bất động sản |
15 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Sinh học ứng dụng |
13 |
18 |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
13 |
18 |
15 |
||
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
15 |
15 |
||
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
15 |
15 |
15 |
||
Lâm nghiệp |
15 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022
- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.
- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
|||||
1 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
40 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
2 |
Thú y |
7640101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
60 |
60 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch Chuyên ngành: |
7540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Anh văn |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Chuyên ngành: |
7580210 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
7 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
9 |
Lâm sinh |
7620205 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
10 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
90 |
90 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
12 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
13 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
|||||
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
15 |
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
B03 |
|||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
B03 |
|||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
20 |
Nông học |
7620109 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02 B04 |
|||||
22 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
A07 |
20 |
20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3