Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

- -Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)

- Mã trường: DTN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: 02806.275 999

-Email: dhnl@tuaf.edu.vn

- Website: http://tuaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước;

- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.

(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023;

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;

- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)

- Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)

- Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

- ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)

4.3. Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

- Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường

– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

– 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);

– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;

– 04 Ảnh 3×4;

– 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Dự kiến từ 15/4/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(theo điểm thi THPT)

Tổng

chỉ tiêu

1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09, B03, B00

50

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A09, A07

50

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

5

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00, B00, C02, D01

80

6

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00, B00, D08, D01

50

7

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00, B00, C02, D01

100

8

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

70

10

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

50

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00, B00, A01, D10

50

14

Khoa học cây trồng*

7620110

A00, B00, C02

60

15

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

50

16

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00, B00, C02

70

18

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02

50

19

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

Mới

A00, B00, A01, D01

50

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

21

Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00, D14, B00, A01

60

22

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01, A14, B03, B00

60

23

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

50

24

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng)

7640101

A00, B00, C02, D01

150

Tổng chỉ tiêu

1.500

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA

(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://tuaf.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

- Điện thoại liên lạc: 0986 454 999 (thầy Hùng); 0979.87.19.10 (Cô Giang);

- Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Chăn nuôi

13

15

15

15

15,5

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

13

15

15

16

15,5

Công nghệ thực phẩm

13,5

19

15

15

18,5

Công nghệ sinh học

13,5

18,5

15

15

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

13,5

15

15

15

15

Quản lý đất đai

13

15

15

16

16,5

Bất động sản

13

15

15

16

16,5

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

13,5

15

15

16

16,5

Khoa học cây trồng

13,5

21

15

15

15

Bảo vệ thực vật

17

15

15

Lâm sinh

20

15

15

15

20

Quản lý tài nguyên rừng

18,5

15

15

15

20

Khoa học môi trường

13,5

15

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15

20

Kinh tế nông nghiệp

13,5

15

15

15

15

Phát triển nông thôn

-

15

15

15

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

13,5

16,5

15

17

19

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

13,5

16,5

15

17

19

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

14

17

15

17

15

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

17

15

15

15

15

Nông nghiệp công nghệ cao

13

21

15

15

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,5

16

Công nghệ chế biến gỗ

19

Quản lý thông tin

15

15

15

17

Công nghệ chế biến lâm sản

15

15

15

Dược liệu và hợp chất TN

15

15

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2023

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

B. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2022

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

C. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2021

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2021 như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình tiên tiến QT: 28.900.000 đồng/năm học.

D. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2020

Học phí ĐH Nông Lâm Thái Nguyên chênh lệch ở các hệ đào tạo. Cụ thể như sau:

– Với các ngành chăn nuôi, phát triển nông thôn, lâm nghiệp, kinh tế nông nghiệp, khoa học cây trồng,… công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 9.800.000 VND/năm.

– Các ngành khoa học môi trường: 11.700.000 VND/năm .

V. Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(theo điểm thi THPT)

Tổng

chỉ tiêu

1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09, B03, B00

50

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A09, A07

50

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

5

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00, B00, C02, D01

80

6

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00, B00, D08, D01

50

7

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00, B00, C02, D01

100

8

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

70

10

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

50

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00, B00, A01, D10

50

14

Khoa học cây trồng*

7620110

A00, B00, C02

60

15

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

50

16

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00, B00, C02

70

18

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02

50

19

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

Mới

A00, B00, A01, D01

50

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

21

Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00, D14, B00, A01

60

22

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01, A14, B03, B00

60

23

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

50

24

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng)

7640101

A00, B00, C02, D01

150

Tổng chỉ tiêu

1.500

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA

(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Tài liệu giáo viên