Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2023)
A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 0839 464 270 | 0825 844 270 | 0835 484 270
- Email: tuvan.hnts@hcmiu.edu.vn | dhqt.tvts@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM năm 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
• Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50-70%).
• Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM (5-15%).
• Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (1%).
• Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM hoặc ĐHQGHN (10-45%).
• Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài oặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế (5-10%).
• Phương thức 6: Xét học bạ THPT (10-20%, chỉ áp dụng cho chương trình liên kết đào tạo)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
• Xét tổng điểm 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
• Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn tiếng Anh nếu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT được quy đổi sang điểm trung bình môn tiếng Anh theo bảng sau:
IELTS Academic | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
≥ 6.0 | 60-78 | 10.0 |
5.5 | 46-59 | 8.5 |
5.0 | 35-45 | 7.5 |
≤ 4.5 | – | – |
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
• Tốt nghiệp THPT năm 2023;
• Học sinh giỏi 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh tham gia kỳ thi HSG quốc gia;
• Hạnh kiểm tốt 3 năm THPT;
Nguyên tắc xét tuyển:
• Xét điểm TB 3 năm THPT (lớp 10, 11 và 12) theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
• Thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.
• Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn tiếng Anh nếu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT được quy đổi sang điểm trung bình môn tiếng Anh theo bảng trên phương thức 1.
• Nếu nhiều thí sinh cùng mức điểm, trường sẽ xét tiêu chí phụ là chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60-78).
3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
Điều kiện, thời gian, đối tượng, hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Tổ hợp xét tuyển trong đó có môn thi đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG quốc gia: A00, A01, D01, D07.
Ngưỡng điểm xét tuyển: Có kết quả học THPT trung bình học bạ 6 học kỳ ≥ 8.0 điểm.
3.2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh học giỏi nhất trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQGHCM
Điều kiện xét tuyển: Hiệu trưởng/ Ban giám hiệu giới thiệu 1 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
* Đảm bảo 2 tiêu chí sau:
• Học lực giỏi, hạnh kiểm tốt 3 năm THPT;
• Có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
* Các tiêu chí kết hợp:
• Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh, thành phố giải nhất, nhì, ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT);
• Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
• Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM hoặc ĐHQGHN tổ chức năm 2023
• Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh thi 3 môn bao gồm 2 môn bắt buộc là Toán họcvà Tư duy logic, 1 môn tự chọn (Lý/Hóa/Sinh/Anh).
5. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài oặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển:
• Thí sinh đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục tại Phụ lục (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
• Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A- Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank, ….
Thí sinh thuộc đối tượng 1 yêu cầu có điểm TB học tập (GPA) của 3 năm học từ khá trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng 2 yêu cầu điểm tối thiểu như sau:
• SAT ≥ 500 điểm (mỗi phần thi)
• ACT ≥ 19/36 điểm;
• IB ≥ 26/42;
• A-Level từ B-A*;
• ATAR ≥ 75/99.95.
(Các chứng chỉ khác không có trong yêu cầu trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp)
6. Xét học bạ THPT cho chương trình liên kết
Nguyên tắc xét tuyển:
• Điểm xét tuyển = tổng điểm TB 3 môn của 3 năm THPT theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có);
• Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường hợp nhiều thí sinh bằng điểm sẽ tính tiêu chí phụ là chứng chỉ IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60-78).
• Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều nhất 3 nguyện vọng và chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất.
• Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn tiếng Anh nếu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT được quy đổi sang điểm trung bình môn tiếng Anh theo bảng trên phương thức 1.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM cập nhật mới nhất như sau:
• Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 đồng/năm học.
• Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài: 02 năm đầu: 50 – 77 triệu đồng/năm học, 2 năm cuối tính theo tính sách học phí của từng ngành của trường đối tác.
• Học phí chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành/chương trình | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
I. Các ngành đào tạo do đại học quốc tế cấp bằng |
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 315 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 190 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 75 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 60 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00; A01 | 40 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01 | 110 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; B08; D07 | 250 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 125 |
Hóa học(Hóa sinh) | 7440112 | A00; B00; B08; D07 | 70 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00; A01; B00; D07 | 45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00; A01; D01 | 105 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01 | 195 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; B00; D01 | 75 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; B00; D01 | 75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00; B00; B08; D07 | 120 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D07 | 50 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01 | 50 |
Toán ứng dụng(Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 7460112 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | A00; A01; A02; D90 | 30 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A02; B00; D07 | 30 |
Ii. Các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài |
|||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
|||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_UN | A00; A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UN | A00; A01; D01; D07 | 30 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_UN | A00; B00; B08; D07 | 20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (2+2) | 7520207_UN | A00; A01; B00; D01 | 10 |
Công nghệ thực phẩm (2+2) | 7540101_UN | A00; A01; B00; D07 | 20 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
|||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_WE2 | A00; A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_WE | A00; A01; D01; D07 | 150 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (2+2) | 7520207_WE | A00; A01; B00; D01 | 10 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_WE2 | A00; B00; B08; D07 | 25 |
Ngôn ngữ anh (2+2) | 7220201_WE2 | D01, D09, D14, D15 | 40 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
|||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_AU | A00; A01; D01; D07 | 30 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
|||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_NS | A00; A01; D01; D07 | 30 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Suny Binghamton (USD) |
|||
Kỹ thuật máy tính (2+2) | 7480106_SB | A00; A01 | 20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (2+2) | 7520118_SB | A00; A01; D01 | 15 |
Kỹ thuật điện tử (2+2) | 7520207_SB | A00; A01; B00; D01 | 10 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
|||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UH | A00; A01; D01; D07 | 150 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
|||
Quản trị kinh doanh (4+0) | 7340101_WE4 | A00; A01; D01; D07 | 300 |
Ngôn ngữ anh (4+0) | 7220201_WE4 | D01, D09, D14, D15 | 50 |
Công nghệ sinh học định hướng y sinh (4+0) | 7420201_WE4 | A00; B00; B08; D07 | 50 |
Công nghệ thông tin (4+0) | 7480201_WE4 | A00; A01 | 50 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
|||
Ngôn ngữ anh (3+1) | 7220201_WE3 | D01, D09, D14, D15 | 50 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
|||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_ĐK2 | A00; A01 | 20 |
Công nghệ thông tin (3+1) | 7480201_ĐK3 | A00; A01 | 10 |
Công nghệ thông tin (2.5+1.5) | 7480201_ĐK25 | A00; A01 | 10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM: https://hcmiu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 0839 464 270 | 0825 844 270 | 0835 484 270
- Email: tuvan.hnts@hcmiu.edu.vn | dhqt.tvts@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyểntrường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM tảinăm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM Vận tải như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
25 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
22 |
|||||
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
20 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
20 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
27,5 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
18 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
22 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
21,5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
|
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
22 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
21 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
20 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
||||
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
18 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
20 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
26 |
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
20 |
Khoa học máy tính |
24 |
770 |
25 |
|||
Quản lý xây dựng |
20 |
650 |
20 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng |
ha |
11,52 |
II |
Số cơ sở đào tạo |
cơ sở |
03 |
III |
Diện tích xây dựng |
m2 |
30.591 |
IV |
Giảng đường/phòng học |
m2 |
2.882/2.992 |
1 |
Số phòng học |
phòng |
77 |
2 |
Diện tích |
m2 |
5.874 |
V |
Diện tích hội trường |
m2 |
1.773 |
VI |
Phòng máy tính |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
252 |
2 |
Số máy tính sử dụng được |
máy tính |
151 |
3 |
Số máy tính nối mạng ADSL |
máy tính |
151 |
VII |
Phòng học ngoại ngữ |
||
1 |
Số phòng học |
phòng |
3 |
2 |
Diện tích |
m2 |
218 |
3 |
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx) |
Thiết bị |
|
VIII |
Thư viện |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
1435 |
2 |
Số đầu sách |
quyển |
120.000 |
IX |
Phòng thí nghiệm |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
3203 |
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
X |
Xưởng thực tập, thực hành |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
750 |
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
XI |
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
||
1 |
Số sinh viên ở trong KTX |
sinh viên |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
3 |
Số phòng |
phòng |
|
4 |
Diện tích bình quân/sinh viên |
m2/sinh viên |
|
XII |
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
m2 |
1.671 |
XII |
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
|
XIII |
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
|
XIV |
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
XV |
Diện tích sân vận động |
m2 |
582 |
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3