Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)

- Mã trường: DMT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130

- Email: dhtnmt@hunre.edu.vn

- Website: https://hunre.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ởnước ngoài hoặc Việt Nam.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức 2 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.

- Phương thức 3 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 4 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).

- Phương thức 5 (Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT ở Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi là tốt nghiệp THPT).

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợpvới tình trạng sức khoẻ.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng ĐBCL đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5.0/10).

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022: Ngưỡng ĐBCL đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực không nhỏ hơn 70/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 70/150).

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến như sau:

Ngành ngôn ngữ Anh: Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm xét tuyển theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm. Trong đó điều kiện bắt buộc điểm xét tuyển môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình cộng của các đầu điểm môn Tiếng Anh không nhỏ hơn 7.00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 7.00/10).

* Ví dụ:Năm 2022 xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Thí sinh có điểm tổng kết trung bình môn tiếng Anh cả năm lớp 12 là 7.35èđạt điều kiện ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh.

Các ngành đào tạo khác: Dự kiến điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình môn kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm.

* Ví dụ:Thí sinh có điểm tổng kết trung bình môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh cả năm lớp 12 là 7.0; 7.8 ; 8.6ètổng điểm trung bình môn theo tổ hợp D01 là 23.4èđạt điều kiện ĐKXT vào Trường.

- Theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2022.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.

- Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

b. Phương thức2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.

Tiếp nhận hồ sơ ĐKXT: Dự kiến từ ngày 20/6/2023.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2023.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Hồ sơ ĐKXT, thời gian đăng ký, hình thức đăng ký: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) (theo kết quả học tập lớp 12 THPT)

Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại websiteTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: https://hunre.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130

- Email: dhtnmt@hunre.edu.vn

- Website: https://hunre.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Đánh giá năng lực

Kế toán

14

18

19

18

24,25

18,00

25,25

27

65

Luật

14

18

15

18

24,00

18,00

26

26,25

65

Quản trị kinh doanh

14,50

18

21

18

25,75

18,00

27

27

65

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,50

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Thủy văn học

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

17,5

18,

65

Công nghệ thông tin

14

18

17

18

24,00

18,00

24,25

26,25

65

Kỹ thuật địa chất

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

19,5

18

24,25

18,00

26,25

26,25

65

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15

18

15

18

15,00

18,00

20,5

22

65

Quản lý biển

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Quản lý đất đai

14

18

15

18

19,50

18,00

23,5

24,75

65

Quản lý tài nguyên nước

14,50

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

19,5

20

65

Bất động sản

15

18

23,00

18,00

25,5

26,25

65

Marketing

21

18

26,00

18,00

27,5

27,5

65

Sinh học ứng dụng

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

18

15,00

18,00

15

18

65

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

18

25,00

18,00

26,75

27

65

Ngôn ngữ Anh

15

18

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

24,25

26

-

Quản trị khách sạn

20.5

18

24,50

18,00

25,25

26

65

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội có tổng diện tích đất đai là 68.858 m², với 11 phòng học đa phương tiện, 3 phòng hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ, 131 phòng học từ 50 – 100 chỗ ngồi, 43 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập, 2 thư viện và trung tâm học liệu với 13.000 đầu sách chuyên môn nhằm phục vụ việc học tập và nghiên cứu của sinh viên trong trường.

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên