Đại học Thăng Long (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Thăng Long (năm 2023)
A. Giới thiệu trường Đại học Thăng Long
- Tên trường: Đại học Thăng Long
-Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã PTXT: 100)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Thăng Long (Nhà trường thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã PTXT: 409)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS đạt từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 51 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL ITP đạt từ 464 điểm trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D14, D15, D78, D90, D96).
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
Lưu ý:
- Điểm IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP được quy đổi theo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10;
- Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính đến ngày 30/06/2023;
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (mã PTXT: 402)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2023 của Đại học Quốc Gia Hà Nội đạt tối thiểu 90/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD năm 2023 của Đại học Bách Khoa đạt tối thiếu 60/100 điểm trở lên.
- Với điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL *30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Với điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGTD *30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (mã PTXT: 200)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5 điểm trở lên, không có môn <5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Điểm xét tuyển = ĐTB Toán 10, 11, 12 + ĐTB Hóa 10, 11, 12 + ĐTB Sinh 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT: 406)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn 03 năm THPT ≥ 5,0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên kết hợp điểm thi năng khiếu 02 môn năng khiếu: Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.
Điểm xét tuyển = Điểm thi Âm nhạc 1 + Điểm thi Âm nhạc 2 + Điểm khuyến khích (nếu có)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Chính sách ưu tiên
Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
- Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
- Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành và Quản trị khách sạn: 26.4 triệu đồng/năm.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
- Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Nộp hồ sơ trực tuyến
Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống Đăng ký xét tuyển online năm 2021, truy cập địa chỉ https://xettuyen.thanglong.edu.vn. Hướng dẫn đăng ký thí sinh tham khảo tại đây.
8.2. Nộp hồ sơ qua bưu điện
- Xét tuyển học bạ khối ngành Khoa học sức khỏe
+ Phiếu đăng ký (mẫu download tại trang website nhà trường);
+ Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau;
+ Bản sao có chứng thực Học bạ THPT;
+ Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước) hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
+ Phiếu đăng ký (mẫu download tại trang website nhà trường );
+ Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau;
+ 2 bản sao có chứng thực chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực;
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022.
- Thí sinh nộp hồ sơ theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Thăng Long, Đường Nghiêm, Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. Trên túi đựng hồ sơ ghi nội dung “Hồ sơ xét tuyển đại học năm 2022”.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 nguyện vọng. Thí sinh chuyển khoản:
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Thăng Long
- Số tài khoản: 1241 000 533 5338
- Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung chuyển khoản theo mẫu: họ và tên_XTĐH
- Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ:
+ Điện thoại: 024.39956905/024.9999.1998
+ Email: p.qhcc@thanglong.edu.vn
Lưu ý: Hồ sơ và các khoản phí đã nộp sẽ không được hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
(*) Môn Ngoại ngữ (D01/D78/D90: Tiếng Anh, D04: Tiếng Trung, D06: Tiếng Nhật, DD2: Tiếng Hàn) nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30
(**) Môn Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30
Mã tổ hợp xét tuyển
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán
+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học
+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn
+ Các tổ hợp D: Môn Ngoại ngữ
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thăng Long: https://thanglong.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75
- Email: info@thanglong.edu.vn - hopthugopy@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Toán ứng dụng |
16 |
20 |
||
Khoa học máy tính |
15,5 |
20 |
24,13 |
24,10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 |
20 |
23,78 |
24,00 |
Hệ thống thông tin |
15,5 |
20 |
24,38 |
24,40 |
Công nghệ thông tin |
16,5 |
21,96 |
25,00 |
24,85 |
Kế toán |
19 |
21,85 |
25,00 |
24,35 |
Tài chính - Ngân hàng |
19,2 |
21,85 |
25,10 |
24,60 |
Quản trị kinh doanh |
19,7 |
22,6 |
25,35 |
24,85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,7 |
21,9 |
24,45 |
23,75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
23,35 |
25,65 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
19,8 |
21,73 |
25,68 |
24,05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,6 |
24,2 |
26,00 |
24,93 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,1 |
22,26 |
25,00 |
23,50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
20,7 |
23 |
25,60 |
24,60 |
Việt Nam học |
18 |
20 |
23,50 |
23,50 |
Công tác xã hội |
17,5 |
20 |
23,35 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
19,7 |
24 |
26,00 |
26,80 |
Điều dưỡng |
18,2 |
19,15 |
19,05 |
19,00 |
Y tế công cộng |
15,1 |
|||
Quản lý bệnh viện |
15,4 |
|||
Dinh dưỡng |
18,2 |
16,75 |
20,35 |
|
Kinh tế quốc tế |
22,3 |
25,65 |
25,20 |
|
Marketing |
23,9 |
26,15 |
25,75 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
20 |
23,36 |
24,00 |
|
Luật kinh tế |
21,35 |
25,25 |
26,10 |
|
Quản trị khách sạn |
23,50 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thăng Long
Đại học Thăng Long không thể không kể đến cơ sở vật chất của trường. Trường đại học Thăng Long được đặt tại đường Nghiêm Xuân Yêm – quận Hoàng Mai – Hà Nội, trường đại học Thăng Long được mệnh danh và được biết đến là trường đại học đẹp nhất Hà Nội với cơ sở vật chất được chú trọng, bởi trường được đầu tư, thiết kế và xây dựng trên cơ sở hiện đại và tiện nghi trong vùng diện tích đất nền 2,3 ha. Chính do đó cơ sở vật chất của trường được đánh giá là trường Đại học đẹp nhất tại Hà Nội.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thăng Long
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3