Đại học Thủ đô Hà Nội (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Thủ đô Hà Nội (năm 2023)
A. Giới thiệu trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn
- Địa chỉ:
+ Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
+ Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
+ Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
- Email: daotao@gmail.com
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ đô Hà Nội
1. Đối tượng tuyển sinh
Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 trở lên
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:
+ Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải có điểm thi năng khiếu >= 5.0
- Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:
+ Điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.5.
+ Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0
5. Tổ chức tuyển sinh
Ngoài quân đội xét tại cơ quan công an nơi đăng ký HKTT, quân nhân tại ngũ xét tuyển tại Ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn hay tương đương.
6. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực: Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 - 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Thí sinh nhận giấy báo kết quả sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự quận (huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) hoặc ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4: Nhà trường tổ chức tuyển sinh đợt 1 trong thời gian dự kiến từ 26/4 – 15/6 (thí sinh theo dõi trên website Nhà trường Thông báo sét tuyển đợt 1), căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, Nhà trường có thể thông báo xét tuyển các đợt tiếp theo.
- Đối với phương thức xét tuyển 5,6: Nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đạo học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
- Email: daotao@gmail.com
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội từ năm 2019 - 2022
1. Hệ đại học
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
24 |
28,78 |
33,50 |
33,95 |
34,50 |
33,70 |
37,25 |
Giáo dục Mầm non |
- |
30,50 |
20 |
28 |
26,57 |
28,00 |
30,12 |
34,00 |
Quản lý Giáo dục |
19 |
18 |
20,33 |
28 |
29,00 |
28,00 |
32,00 |
31,50 |
Giáo dục công dân |
19 |
25 |
20 |
28 |
27,50 |
28,00 |
30,57 |
30,00 |
Ngôn ngữ Anh |
25,5 |
27,50 |
29,88 |
33,20 |
34,55 |
34,00 |
33,40 |
35,23 |
Việt Nam học |
23 | 18 | 22,08 | 30 | 23,25 | 24,00 | 24,60 | 25,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
28 |
30,02 |
33,60 |
35,07 |
34,50 |
33,02 |
36,50 |
Sư phạm Toán |
- |
24 |
29,03 |
33,50 |
34,80 |
33,50 |
33,95 |
37,03 |
Sư phạm Lịch sử |
22,5 |
23,50 |
20 |
28 |
30,10 |
28,00 |
36,00 |
35,00 |
Sư phạm Vật lý |
22,5 |
24 |
28,65 |
28 |
29,00 |
28,00 |
29,87 |
30,50 |
Công nghệ thông tin |
23 |
20 |
29,20 |
30,50 |
32,25 |
29,00 |
32,38 |
34,50 |
Công tác xã hội |
19 |
18 |
18 |
29 |
25,75 |
28,00 |
29,88 |
29,00 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
24,25 |
20 |
28 |
28,42 |
28,00 |
33,50 |
30,50 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
25,50 |
28,30 |
32,70 |
34,43 |
32,00 |
33,93 |
36,25 |
Chính trị học |
19 |
18 |
18 |
18 |
22,07 |
20,00 |
30,50 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
20 |
29,83 |
32,60 |
32,40 |
32,50 |
31,53 |
35,80 |
Luật |
23,5 |
20 |
29,25 |
32,60 |
32,83 |
31,00 |
33,93 |
35,00 |
Toán ứng dụng |
19 |
20 |
18 |
26,93 |
24,27 |
20,00 |
30,43 |
25,00 |
Quản trị khách sạn |
- |
18 |
30,20 |
32,30 |
32,33 |
31,00 |
29,65 |
33,80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
18 |
29,93 |
32,50 |
32,30 |
31,00 |
30,35 |
34,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
23 |
18 |
20 |
25,00 |
25,00 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
20 |
29,82 |
31,50 |
32,80 |
30,50 |
32,78 |
36,00 |
Quản lý công |
19 |
20 |
18 |
18 |
20,68 |
20,00 |
25,00 |
25,00 |
Giáo dục thể chất |
29,00 | 29,00 | ||||||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Giáo dục Tiểu học |
- | 22,25 | ||
Giáo dục Thể chất |
22 | 40 | ||
Sư phạm Tin học |
22 | 24,50 | ||
Sư phạm Hóa học |
22 | 21,50 | ||
Sư phạm Sinh học |
22 | 20 | ||
Sư phạm Địa lý |
22 | 22,25 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
- | 21,50 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Bên cạnh chú trọng xây dựng đội ngũ, đổi mới chương trình đào tạo, cơ sở vật chất cũng là yếu tố quan trọng nhằm bảo đảm và nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng của trường đại học. Trường Đại học Thủ đô Hà Nội có tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội. Đây là đại học công lập duy nhất trực thuộc UBND TP Hà Nội. Trường có 3 cơ sở với tổng diện tích 9.498 ha.
Sinh viên trường ĐH Thủ đô Hà Nội trong tiết thực hành.
Phòng thực hành và nấu ăn được xây dựng chỉn chu.
Theo TS Đỗ Hồng Cường, Phó hiệu trưởng trường Đại học Thủ đô Hà Nội, hệ thống cơ sở vật chất hiện tại đã cơ bản đáp ứng được nhu cầu giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của cán bộ giảng viên, sinh viên. Nhiều năm qua, trường đã thực hiện nhiều dự án nâng cao cơ sở vật chất như cải tạo, sửa chữa thư viện, phòng làm việc, phòng học, hội trường, nhà đa năng...
- Ký túc xá của trường được đầu tư có đủ mặt bằng, phương tiện, dịch vụ phục vụ. Đồng thời, trường đã triển khai dự án bổ sung trang thiết bị cho thư viện và phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành khoa học tự nhiên và công nghệ; phòng học mô phỏng logistics và quản lý chuỗi cung ứng cho khoa kinh tế và đô thị; hệ thống phòng thực hành chuyên ngành quản lý nhà hàng khách sạn của khoa văn hóa du lịch.
Trường có hệ thống trang thiết bị hiện đại.
- Trường hiện có đủ các phòng thí nghiệm, thực hành vi tính, ngoại ngữ, chuyên môn theo yêu cầu đào tạo. Tất cả phòng học đều được trang bị đầy đủ phương tiện giảng dạy hiện đại và máy vi tính nối mạng để phục vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và học tập. Mạng thông tin truyền thông nội bộ kết nối các đơn vị trong trường để truy cập trao đổi thông tin nội bộ từ Internet và đảm bảo đào tạo theo phương thức e-learning.
- Hiện nhà trường có hơn 19.500 tên tài liệu và số hóa trên 1.500 tài liệu phục vụ nghiên cứu, giảng dạy và học tập.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3