Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2022)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2022) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2022)

I. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)

Mã trường: TYS

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế

Địa chỉ:

Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh.

Cơ sở đào tạo khác:

+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

SĐT: 028.38.652.435

Email: info@pnt.edu.vn

Website: https://www.pnt.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào

Trường sẽ công bố trên trang thông tin điện tử sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Điều kiện đăng ký xét tuyển

* Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:

Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.

Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:

Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12).

* Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:

Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).

5. Tổ chức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

6. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.

Xem chi tiết https://www.pnt.edu.vn/

7. Học phí

* Mức thu học phí dự kiến năm học 2022 – 2023:

Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 đồng.

Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 đồng.

* Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Nhà trường trông báo cụ thể trên web của trường.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101TQ

315

7720101TP

315

B00

Dược học

7720201TQ

45

7720201TP

45

B00

Điều dưỡng

7720301TQ

100

7720301TP

100

B00

Dinh dưỡng

7720401TQ

30

7720401TP

30

B00

Răng Hàm Mặt

7720501TQ

42

7720501TP

42

B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

25

7720601TP

25

B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

15

7720603TP

15

B00

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

B00

Y tế công cộng

7720701TQ

28

7720701TP

25

B00

(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)

Điện thoại: 028.38.652.435

Fax: 028.38.650.025

Website: www.pnt.edu.vn

Email: info@pnt.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

Y khoa

24,65

23,50

27,5

26,35

26,35

27,35

Dược học

23,55

23,35

26,6

26,05

26,15

26,35

Điều dưỡng

20,60

20,60

23,45

23,7

24,25

24

Dinh dưỡng

20,35

20,15

22,45

23

23,8

23,45

Răng - Hàm - Mặt

25,15

24,05

27,55

26,5

26,6

27,35

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,60

22,75

25,5

25,6

25,6

25,7

Kỹ thuật hình ảnh y học

21,45

21,90

24,75

24,65

24,85

24,7

Khúc xạ nhãn khoa

21,75

21,55

21,15

24,5

24,7

24,9

Y tế công cộng

18,05

18,20

19

20,4

23,15

21,35

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023

- Dự kiến trong năm 2023, bên cạnh một số đề xuất tăng học phí của một số chuyên ngành như Răng-Hàm-Mặt, mức học phí chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ tăng lên khoảng 5% so với năm 2022.

* Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật những thông tin học phí chính xác, đầy đủ và chi tiết nhất ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

B. Học bổng PHD của đại học Curtin, Australia năm 2023 (Dietary factors and paediatric multiple sclerosis)

* Học bổng Nghiên cứu sinh về dinh dưỡng và bệnh xơ vữa mạch thông báo đến ứng viên quan tâm (https://scholarships.curtin.edu.au/Scholarship/?id=5935).

* Điều kiện và tiêu chí cho học bổng này như sau:

a) Tiêu chí chuyên môn

- Có bằng đại học/cử nhân về y khoa, y học dự phòng, y tế công cộng, điều dưỡng

- Có bằng Thạc sĩ về lĩnh vực khoa học sức khỏe (ưu tiên Nghiên cứu về dinh dưỡng và bệnh tật) và điểm trung bình khóa học >=70%.

- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sức khỏe, ưu tiên về dinh dưỡng và sức khỏe

- Có kiến thức và kỹ năng nghiên cứu dịch tễ học dinh dưỡng

- Có kỹ năng về phân tích thống kê số liệu dịch tễ học dinh dưỡng

- Có khả năng sử dụng tốt các phần mềm thống kê thông dụng (Stata, SPSS hoặc R, SAS)

- Kỹ năng viết khoa học tốt (bài báo khoa học, sách, báo cáo)

- Đã công bố một số bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế và trong nước

b) Tiêu chí tiếng Anh

- IELTS từ 6.5 trở lên không có sub-band dưới 6.5 hoặc các chứng chỉ TA khác tương đương (còn giá trị trong 2 năm như PTE Academic, TOEFL) HOẶC

- Có bằng cao học ở các nước ngôn ngữ chính là tiếng Anh (Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore) HOẶC

- Có bằng cao học trong đó học toàn bộ các môn bằng tiếng Anh ở các nước châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch…) và phải có xác nhận của Trường đó.

* Cán bộ giảng viên, người nghiên cứu quan tâm và đủ điều kiện nộp hồ sơ trước ngày 18/08/2022 theo hướng dẫn trên.

* Đối với học bổng này NCS sẽ sử dụng số liệu dịch tễ học dinh dưỡng tại Canada và Úc để phân tích làm đề tài.

C. Học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022 - 2023

* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 được chia theo từng ngành học như sau:

- Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ/năm.

- Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Y tế công cộng, Khúc xạ nhãn khoa: mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 VNĐ/năm.

D. Mức học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022

Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:

Ngành

Học phí (VNĐ/năm học)

Y khoa

32.000.000

Dược học

32.000.000

Răng-Hàm-Mặt

32.000.000

Y tế công cộng

18.000.000

Khúc xạ Nhãn khoa

18.000.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

18.000.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18.000.000

Dinh dưỡng

18.000.000

Điều dưỡng

18.000.000

V. Chương trình đào tạo

Ngành

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101TQ

315

7720101TP

315

B00

Dược học

7720201TQ

45

7720201TP

45

B00

Điều dưỡng

7720301TQ

100

7720301TP

100

B00

Dinh dưỡng

7720401TQ

30

7720401TP

30

B00

Răng - Hàm - Mặt

7720501TQ

42

7720501TP

42

B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

25

7720601TP

25

B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

15

7720603TP

15

B00

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

B00

Y tế công cộng

7720701TQ

28

7720701TP

25

B00

(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.

VI. Một số hình ảnh

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2022)

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2022)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên