Đại học Y khoa Vinh (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y khoa Vinh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y khoa Vinh (năm 2023)
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Y khoa Vinh
Tên tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
Loại trường: Công lập
Mã trường: YKV
Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc TP Vinh Nghệ An
SĐT: (+84)38 3848 855
Email: webmaster@vmu.edu.vn
Website: http://vmu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocykhoavinh
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
a) Hệ chính quy
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
b) Hệ liên thông vừa làm vừa học
Tốt nghiệp Cao đẳng Điều dưỡng; có chứng chỉ hành nghề;
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Áp dụng cho tất cả các ngành.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đến năm 2022): Áp dụng cho tất cả các ngành.
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): Áp dụng tuyển sinh cho các ngành Y học dự phòng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Không áp dụng đối với ngành Y khoa và Dược học.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoạc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT tối thiểu 6.5 trở lên; đồng thời điểm tổng kết các môn xét tuyển năm lớp 12 tối thiểu 6.5 trở lên hoặc điểm trùng bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu 6.5 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết: http://vmu.edu.vn/
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Y khoa Vinh năm học 2021 -2022 là: 1.380.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối với thí sinh bảo lưu kết quả thi tốt nghiệp THPT từ năm 2016 đến năm 2021:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022 (theo mẫu của Bộ GD&ĐT).
+ 01 bản photo công chứng giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
+ 01 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
+ 01 bản photo công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
+ 02 ảnh chân dung 4x6.
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022 (theo mẫu của Bộ GD&ĐT).
+ 01 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
+ 01 bản photo công chứng học bạ THPT.
+ 01 bản photo công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
+ 02 ảnh chân dung 4x6.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức tuyển sinh |
a) Tuyển sinh chính quy | ||||
1 |
Dược học |
7720201 |
150 |
Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh) hoặc A00 (Toán-Lý-Hóa). Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
2 |
Y khoa |
7720101 |
400 |
Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh). Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
50 |
Phương thức 1: Xét KQ thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh). Phương thức 2: Xét học bạ THPT (Xét tuyển theo điểm tổng kết cả năm học, các môn: Toán-Hóa-Sinh (tổ hợp môn B00) của năm cuối cấp (lớp 12). |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
250 |
|
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
50 |
|
b) Tuyển sinh hệ liên thông vừa làm vừa học | ||||
6 |
Điều dưỡng liên thông, vừa làm vừa học |
7720301 |
100 |
Thi tuyển: Môn cơ bản (môn Toán); Môn cơ sở ngành (Giải phẫu Sinh lý); Môn chuyên ngành. |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y khoa Vinh: http://vmu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc TP Vinh Nghệ An
SĐT: (+84)38 3848 855
Email: webmaster@vmu.edu.vn
Website: http://vmu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocykhoavinh
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
22,4 |
25,4 |
- |
25,7 |
24,75 |
||
Y học dự phòng |
18 |
19 |
19,5 |
19,0 |
22,55 |
19,0 |
23,45 |
Y tế công cộng |
- |
19 |
19,5 |
19,0 |
15,5 |
21,30 |
|
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19,5 |
19,0 |
20,50 |
19,0 |
23,15 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 |
21 |
19,5 |
22,5 |
25,45 |
20,5 |
25,75 |
Dược học |
21 |
23,5 |
- |
24,0 |
23,5 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.500.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng ~ 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Y khoa Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022
Theo quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, mức học phí dự kiến năm 2022 đối với sinh viên hệ chính quy là 1.380.000 VNĐ/sinh viên/tháng (áp dụng đối với tất cả các ngành).
C. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2021
Mức học phí của sinh viên chính quy đối với các hệ đào tạo của trường hệ đại học Trường ĐH Y khoa Vinh: 14.300.000 đồng/năm.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức tuyển sinh |
a) Tuyển sinh chính quy | ||||
1 |
Dược học |
7720201 |
150 |
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh) hoặc A00 (Toán-Lý-Hóa). - Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
2 |
Y khoa |
7720101 |
400 |
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh). - Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
50 |
- Phương thức 1: Xét KQ thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh). - Phương thức 2: Xét học bạ THPT (Xét tuyển theo điểm tổng kết cả năm học, các môn: Toán-Hóa-Sinh (tổ hợp môn B00) của năm cuối cấp (lớp 12). |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
250 |
|
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
50 |
|
b) Tuyển sinh hệ liên thông vừa làm vừa học | ||||
6 |
Điều dưỡng liên thông, vừa làm vừa học |
7720301 |
100 |
- Thi tuyển: Môn cơ bản (môn Toán); Môn cơ sở ngành (Giải phẫu - Sinh lý); Môn chuyên ngành. |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3