Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

- Mã trường: DDV

- Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn

- Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

a. Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT. Xét giải quốc tế các năm: 2020, 2021, 2022. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.

b. Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm:2020, 2021, 2022. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.

c. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.

d. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển thẳng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

4

1

DDV

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

7340124

1

1. Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT. Xét giải quốc tế các năm: 2021, 2022, 2023. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
2. Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia. Xét giải HSG cấp QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.
3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.
4. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi

2

DDV

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

7480204

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Tin học
Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống

3

DDV

Khoa học Y sinh

7420204

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Hóa học, Sinh học
Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Vi sinh / Hóa sinh / Kỹ thuật Y sinh / Sinh học tế bào và phân tử

4

DDV

Công nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano

7510402

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Hóa học, Sinh học
Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Vi sinh / Hóa sinh / Kỹ thuật Y sinh / Sinh học tế bào và phân tử

3.2. Xét điểm thi THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

60

1

DDV

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

7340124

30


1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A01
2. D01
3. D07
4. D10

2

DDV

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

7480204

20

1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D01
4. D90

3

DDV

Khoa học Y sinh

7420204

5

1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07
3. B00
4. B08

4

DDV

Công nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano

7510402

5

1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07
3. B00
4. B08

3.3. Xét học bạ

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

60

1

DDV

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

7340124

30


1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A01
2. D01
3. D07
4. D10

Không

Bằng nhau

ĐXT>= 18

Xét tuyển dựa vào:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Môn Tiếng Anh dùng để xét tuyển có thể là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2)

2

DDV

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

7480204

20

1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. K01
4. D01

Không

Bằng nhau

ĐXT>= 18

Xét tuyển dựa vào:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Môn Tiếng Anh dùng để xét tuyển có thể là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2)

3

DDV

Khoa học Y sinh

7420204

5

1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07
3. B00
4. B08

Không

Bằng nhau

ĐXT>= 18

Xét tuyển dựa vào:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Môn Tiếng Anh dùng để xét tuyển có thể là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2)

4

DDV

Công nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano

7510402

5

1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07
3. B00
4. B08

Không

Bằng nhau

ĐXT>= 18

Xét tuyển dựa vào:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Môn Tiếng Anh dùng để xét tuyển có thể là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2)

Ghi chú:

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ

Không có điều kiện mở lớp nếu tuyển sinh ít

3.4. Tuyển sinh riêng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

236

1

DDV

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

7340124

179

1,2,3,4,5A,6,7A, 8A, 9

Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 9

2

DDV

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

7480204

24

1,2,3,4,5B,6,7B, 8B, 9

Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 9

3

DDV

Khoa học Y sinh

7420204

14

1,2,3,4,5C,6,7C, 8C, 9

Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 9

4

DDV

Công nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano

7510402

19

1,2,3,4,5C,6,7C, 8C, 9

Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 9

Bảng mô tả các nhóm xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng

TT

Nhóm xét tuyển

Cách tính điểm xét tuyển

Thang điểm

Điểm quy đổi tiêu chí 1

Điểm quy đổi tiêu chí 2

Điểm quy đổi tiêu chí 3

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2021, 2022, 2023. Các giải cụ thể vui lòng tham khảo phần tiêu chí 1 của nhóm xét tuyển
ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

100

Giải Nhất/Nhì/Ba: 100/80/60
Các tổ hợp bao gồm:
A. Toán / Ngữ văn / Tiếng Anh (đ/v HSG văn hóa) hoặc Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi (đ/v cuộc thi KHKT).
B. Toán/Tin học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống (đ/v cuộc thi KHKT)
C. Toán / Hóa học / Sinh học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Vi sinh/Hóa sinh/Kỹ thuật y sinh/Sinh học tế bào và phân tử (đ/v cuộc thi KHKT)

Không

Không

Học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên

2

2

Các thí sinh tham gia chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức trong các năm 2021, 2022, 2023.
ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

100

Vòng thi Năm/Quý/Tháng/Tuần: 100/80/60/20

Không

Không

Học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên

3

3

Các thí sinh tham gia vòng chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent qua các năm 2021, 2022, 2023 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh tổ chức
ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

100

Cuộc thi U-Invent:
Giải Nhất/Nhì/Ba: 100/80/60
Tham dự vòng chung kết: 40

Không

Không

Học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên

4

4

Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2023) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ.
ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

100

Sẽ được 100 điểm cho TC1 nếu đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. A Level >= 65/100%
b. SAT >= 1100/1600
c. ACT (American College Testing) >= 24/36
d. IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42
e. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100%
f. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100%

Không

Không

Không

Tiêu chí phụ: Thí sinh cùng nhóm 4 thì sẽ được xét thứ tự ưu tiên trong nhóm từ a đến f

5

5

Xét tuyển đối với các thí sinh đạt điều kiện:
Điểm thi THPT >= 21 VÀ IELTS >= 5.5 (Hoặc TOEFL iBT >= 50 điểm; Hoặc TOEIC >= 600)
ĐXT = TC1 + TC2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

50

TC1 = Điểm thi THPT theo tổ hợp của từng ngành
'Các tổ hợp của TC1:
5A:
1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)
5B:
1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh (D90)
5C:
1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

Sẽ được 20 điểm cho TC2 nếu đáp ứng một trong các điều kiện sau:
IELTS >= 5.5 hoặc
TOEFL iBT>=50 hoặc
TOEIC >=600

Không

Không

6

6

Xét tuyển đối với thí sinh là Học sinh giỏi các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12
ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

30

HSG lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12: 30 điểm

Không

Không

Không

Tiêu chí phụ: Đối với các thí sinh cùng điểm thì sẽ được xét thứ tự ưu tiên trong nhóm theo điểm trung bình môn tiếng Anh

7

7

Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả học THPT kết hợp với bài luận và phỏng vấn
ĐXT = TC1 + TC2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

60

TC1 = tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (thang 30). Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Các tổ hợp TC1:
7A:
1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)
7B:
1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01)
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
7C:
1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

TC2 = Điểm môn tiếng Anh (thang 10)
(Đối với sinh viên có IELTS quốc tế >= 4.5 thì TC2 = 10)

TC3 = Điểm bài luận + phỏng vấn
(Thang 20)

TC2 >= 6.5 và TC3>=10

Tiêu chí phụ: Đối với các thí sinh cùng điểm thì sẽ được xét thứ tự ưu tiên trong nhóm theo điểm Tiêu chí 2

8

8

Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi THPT 2023 kết hợp với bài luận và phỏng vấn
ĐXT = TC1 + TC 2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

50

TC1 = là tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT 2023.
Các tổ hợp của TC1:
8A:
1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)
8B:
1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh (D90)
8C:
1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

TC2 = Điểm bài luận + phỏng vấn
(Thang 20)

Không

TC2>=10

9

9

Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam
ĐXT = TC1*3 + TC 2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

50

TC1 = điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7 trở lên quy đổi theo thang điểm 10.
Trường hợp không có điểm trung bình từng năm học hoặc toàn khóa thì sẽ lấy điểm trung bình 3 môn có liên quan gần nhất với từng ngành. Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên. Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội.

TC2 = Điểm bài luận + phỏng vấn
(Thang 20)

Không

TC1>=7 và TC2 >=10

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng vào các ngành / chuyên ngành của Trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế quốc tế trong thời hạn (tính đến 01/9/2022) đạt IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên không cần tham gia phỏng vấn và được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên của các nhóm tại.

- Các thí sinh còn lại cần tham gia phỏng vấn do Viện VNUK tổ chức. Buổi phỏng vấn để xác định thí sinh có ”Phù hợp” hoặc ”Không phù hợp” và là buổi trao đổi đồng kiến tạo nhằm có những thảo luận ban đầu cho một quá trình đồng hành tương lai giữa thí sinh và nhà trường. Kết quả kỳ phỏng vấn tuyển sinh căn cứ vào bài luận giới thiệu bản thân, thành tích của cá nhân, phần trả lời phỏng vấn và kết quả xét tuyển các tiêu chí theo thứ tự ưu tiến của các nhóm.

* Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

- Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một ngành học vượt quá số chỉ tiêu của ngành học quy định, Viện sẽ xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên của các nhóm xét tuyển từ Nhóm 1 đến Nhóm 5, và nếu cùng nhóm 2 thì sẽ được xét thứ tự ưu tiên trong nhóm từ a đến f.

- Thí sinh trong cùng một nhóm thì xét ưu tiên theo điểm tiếng Anh từ cao xuống thấp

a. A Level: 3 môn xét tuyển trong kỳ thi A-Level trung bình không dưới 60%. Các môn được chọn để xét tuyển gồm: Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật – môn Toán và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên.

Đối với các ngành khối kinh tế - môn Toán và 1 môn Khoa học xã hội

b. SAT: Đạt điểm từ 1000/1600 trở lên.

c. ACT (American College Testing): 20/36 trở lên

d. IBD (International Baccalaureate Diploma): 23/42 trở lên

e. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education): 3 môn xét tuyển trung bình không dưới 60%. Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên. Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội

f. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank): Trung bình 3 môn từ 60% trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo. Theo quy định của Bộ Giáo dục- Đào tạo và của Đại học Đà Nẵng

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí năm học 2020 - 2021: 40.500.000 đồng/năm. Lộ trình tăng học phí tối đa: tăng 6% trong năm học đến.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ đăng ký:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển riêng

+ Bản sao hợp lệ của các chứng chỉ và giấy tờ có liên quan

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển (dự kiến):

+ 120.000 đồng/hồ sơ đối với các thí sinh nộp bài tự luận cá nhân và phỏng vấn đầu vào hoặc phỏng vấn học bổng.

+ 60.000 đ/hồ sơ đối với các thí sinh chỉ nộp bài tự luận cá nhân và được miễn phỏng vấn

- Thí sinh có thể chỉ chọn ngành mà không chọn chuyên ngành.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành Quản trị và Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340124

Chỉ tiêu:

Xét điểm thi THPT: 30

Xét học bạ: 40

Xét điểm thi ĐGNL: 5

Tuyển sinh riêng: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480204

Chỉ tiêu:

Xét điểm thi THPT: 30

Xét học bạ: 30

Tuyển sinh riêng: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Khoa học Y sinh

Mã ngành: 7420204

Chỉ tiêu:

Tuyển sinh riêng: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng): www.vnuk.udn.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn

- Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) như sau:

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

2020

2021

2022

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

19.5

21.0

19

Quản trị và Kinh doanh quốc tế (Quản trị du lịch và khách sạn quốc tế – THM)

20.0

Khoa học Y sinh

20.6

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

20.7

21.0

19

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính (Khoa học dữ liệu)

22.0

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

23.6

Khoa học Y sinh

21.0

IV. Học phí

- Mức thu học phí năm 2022-2023 cho sinh viên Việt Nam: 42.900.000 đồng/ năm

V. Chương trình đào tạo

Ngành Quản trị và Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340124

Chỉ tiêu:

Xét điểm thi THPT: 30

Xét học bạ: 40

Xét điểm thi ĐGNL: 5

Tuyển sinh riêng: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480204

Chỉ tiêu:

Xét điểm thi THPT: 30

Xét học bạ: 30

Tuyển sinh riêng: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Khoa học Y sinh

Mã ngành: 7420204

Chỉ tiêu:

Tuyển sinh riêng: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

VI. Một số hình ảnh

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (năm 2023)

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Tài liệu giáo viên