Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences (Phần 4)



Unit 2

Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences (Phần 4)

4. Ôn lại thì quá khứ hoàn thành

Quảng cáo

4.1. Các trường hợp sử dụng thì quá khứ hoàn thành

4.1.1. Khi có một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

   - Trong câu thường có 2 vế, hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.

   - Thường sử dụng các từ nối như before, after, just, when, as soon as, by the time, until,…

Ví dụ: The police came when the robber had gone away.

4.1.2. Diễn tả hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá khứ, trước một mốc thời gian khác

Ví dụ: Jackie had studied in Japan before she did her master’s at Harvard.

4.1.3. Một hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác

Ví dụ: I had prepared for the upcoming exam and was ready to do well.

4.1.4. Một số trường hợp đặc biệt

   - Trong cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một điều kiện không có thực)

Ví dụ: She would have come to the party if she had been invited.

   - Trong cấu trúc “wish” diễn tả 1 ước muốn trong quá khứ

Ví dụ: I wish I had prevented him from going out.

Quảng cáo

4.2. Cách dùng

4.2.1. Khẳng định

Cấu trúc:

      Chủ ngữ + had + Động từ (phân từ 2) + …

Ví dụ: They had left before I arrived.

4.2.2. Phủ định

Cấu trúc:

      Chủ ngữ + had not (= hadn’t) + Động từ (phân từ 2) + …

Ví dụ: Lewis wished to go to the theatre because he hadn’t seen that film before.

4.2.3. Câu hỏi

Cấu trúc:

      Hỏi: (Từ để hỏi) Had + Chủ ngữ + Động từ (phân từ 2) + … ?

      Trả lời: Yes, Chủ ngữ + had. - No, Chủ ngữ + hadn’t.

Ví dụ: Had you prepared for the lesson before you went to school?

4.3. Dấu hiệu nhận biết

   - Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...

   - Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time,…

Ví dụ:

   When they arrived at the airport, her flight had taken off.

   He had cleaned the house by the time her mother came back.

Quảng cáo

Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 2 khác:

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 2

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-2-personal-experiences.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên