Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 1



Đề kiểm tra 4

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại sau. (1.5 điểm)

A: Hello. ....(1) grade are you in?
B: I'm in Grade 6.
A: Which class are you ....(2)?
B: Six A.
A: ....(3) floors does your school have?
B: Two.
A: ....(4) your classroom?
B: It's ....(5) the first floor.
A: Hello. Which grade are you in?
B: I'm in Grade 6.
A: Which class are you in?
B: Six A.
A: How many floors are there does your school have?
B: Two.
A: Where is your classroom?
B: It's on the first floor.

Bài 2: Điền dạng đúng của động từ. (1 điểm)

1. How many people (be).... there in your family?
2. The boys (go).... to the zoo now.
3. He (have).... breakfast at 6.00 every morning.
4. What .... the children (do).... now?
1. are     2. are going     3. has     4. are the children doing
Quảng cáo

Bài 3: Chuyển câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. (2 điểm)

1. He walks to his office every day.
2. We are having lunch now.
3. It's half past six.
4. They do their homework every night.
1. He doesn't walk to .... .
   Does he walk to .... ?
2. We aren't having .... .
   Are you having .... ?
3. It isn't half past six.
   Is it half past six?
4. They don't do .... .
   Do they .... ?

Bài 4: Sửa lỗi các câu sau. (1 điểm)

1. There are thirteen minutes in half an hour.
2. I'm at school at three o'clock in the morning.
3. Mai's brother live in Nguyen Hue street.
4. Nga has brown long hair.
1. There are thirty minutes in half an hour.
2. I'm at school at three o'clock in the afternoon.
3. Mai's brother lives on Nguyen Hue street.
4. Nga has long brown hair.

Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau. (1 điểm)

1. How many minutes are there in a quarter of an hour?
2. Are you ten years old?
3. What does your father do?
4. What are you doing now?
1. There are fifteen minutes in a quarter of an hour.
2. Yes, I am. 
   No, I am not. I am twelve years old.
3. He is an engineer.
4. I'm doing my homework
Quảng cáo

Bài 6: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. ......................... ?
   I'm ten years old.
2. ......................... ?
   She's cooking now.
3. ......................... ?
   Lan leaves her house at 6:30 every morning.
4. ......................... ?
   There are two girls in the room.
1. How old are you?
2. What is she doing now?
3. What time does Lan leave her house every morning?
4. How many girls are there in the room?

Bài 7: Đặt câu với các từ cho sẵn. (1.5 điểm)

1. There / picture / wall.
2. Your home / big / but / it / beautiful.
3. My sister / have/ dinner / now.
1. There is a picture on the wall.
2. Your house is not big, but it is a beautiful.
3. My sister is having dinner now.

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-1.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên