Tiếng Anh 7 Unit 1 Communication (trang 13) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 7 Communication trang 13 trong Unit 1: My hobbies Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.

Tiếng Anh 7 Unit 1 Communication (trang 13) - Global Success

Quảng cáo

Everyday English

Talk  about likes and dislikes

1 (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý đến câu hỏi và câu trả lời)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 1 Communication (trang 13) | Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Mi: Cậu có thích đọc sách không?

Ann: Có, tớ rất thích đọc sách đặc biệt là sách về khoa học.

Mi: Thế còn về vẽ thì sao? Cậu có thích nó không?

Ann: Không, tớ không. Tớ không có hứng thú với nghệ thuật

Quảng cáo

2 (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don’t like (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ bạn thích và không thích)

Hướng dẫn làm bài:

A: Do you like watching TV?

B: Yes, I like it very much especially romantic drama

A: Do you like cooking?

B: No, I don’t, and I can’t cook well

Hướng dẫn dịch:

A: Cậu có thích xem TV không?

B: Vâng, tớ rất thích nó, đặc biệt là phim tình cảm

A: Cậu có thích nấu ăn không?

B: Không, tớ không, và tớ không thể nấu ăn ngon

Quảng cáo

3 (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Answer the question. Fill in column A with your answers (Trả lời câu hỏi. Điền vào cột A câu trả lời của bạn)

Tiếng Anh 7 Unit 1 Communication (trang 13) | Tiếng Anh 7 Global Success

A( me)

B (my friend)

Amount of free time per day:…..

Thing (s) you like doing everyday:……

Thing(s) you don’t like doing :……….

Thing (s) you love doing in the summer:….

Thing(s) you love doing in the winter:……….

Amount of free time per day:…..

Thing (s) he/she likes doing everyday:……

Thing(s) he/she doesn’t likes doing :……….

Thing (s) he/she loves doing in the summer:….

Thing(s) he/she loves doing in the winter:……….

Quảng cáo

Lời giải:

A (me)

B (my friend)

Amount of free time per day: 3 hours

Thing (s) you like doing everyday: watching TV, reading books

Thing(s) you don’t like doing : cooking

Thing (s) you love doing in the summer: going swimming

Thing(s) you love doing in the winter: staying at home

Amount of free time per day:…..

Thing (s) he/she likes doing everyday:……

Thing(s) he/she doesn’t likes doing :……….

Thing (s) he/she loves doing in the summer:….

Thing(s) he/she loves doing in the winter:……….

4 (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Now interview your friends, using the questions in 3. Write his/her answers in column  B (Bây giờ thì phỏng vấn bạn của bạn, sử dụng các câu hỏi từ bài 3. Viết câu trả lời ở cột B)

A (me)

My friend - Mai Anh

Amount of free time per day: 3 hours

Thing (s) you like doing everyday: watching TV, reading books

Thing(s) you don’t like doing : cooking

Thing (s) you love doing in the summer: going swimming

Thing(s) you love doing in the winter: staying at home

Amount of free time per day: 3.5 hours

Thing (s) he/she likes doing everyday: cooking

Thing(s) he/she doesn’t likes doing : gardening

Thing (s) he/she loves doing in the summer: going swimming

Thing(s) he/she loves doing in the winter: sleeping

Hướng dẫn dịch:

Tôi

Bạn tôi – Mai Anh

Lượng thời gian rảnh mỗi ngày: 3 giờ

(Những) việc bạn thích làm hàng ngày: xem TV, đọc sách

(Những) điều bạn không thích làm: nấu ăn

(Những) điều bạn thích làm trong mùa hè: đi bơi

Điều bạn thích làm vào mùa đông: ở nhà

Lượng thời gian rảnh mỗi ngày: 3,5 giờ

Điều anh ấy / cô ấy thích làm hàng ngày: nấu ăn

Điều anh ấy / cô ấy không thích làm: làm vườn

Điều anh ấy / cô ấy thích làm trong mùa hè: đi bơi

Điều anh ấy / cô ấy thích làm vào mùa đông: ngủ

5 (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Compare your answers with your friend’s. Then present them to class (So sánh các câu trả lời của bạn với bạn của mình. Sau đó trình bày với các bạn trong lớp)

Hướng dẫn làm bài:

I have three hours of free time a day, but my friend Mai Anh has three and 30 minutes. I like watching TV , reading books everyday. I don’t like cooking, but Mai Anh does.

Hướng dẫn dịch:

Tớ có ba tiếng rảnh mỗi ngày, nhưng bạn tớ- Mai Anh của tớ có ba tiếng 30 phút. Tớ thích xem TV, đọc sách hàng ngày. Tớ không thích nấu ăn, nhưng Mai Anh thì có.

Bài giảng: Unit 1 Communication - Kết nối tri thức - Cô Trương Thị Thùy (Giáo viên VietJack)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 7 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-my-hobbies.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên