Unit 7 lớp 9: Looking back
Với lời giải bài tập Unit 7 lớp 9: Looking back trong Unit 7: Recipes and eating habits Tiếng Anh 9 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 7.
Unit 7 lớp 9: Looking back
Unit 7 lớp 9: Looking back (phần 1 → 6 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes and eating habits - Looking back - Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack)
1. Match the words in A with their description or definition in B. (Nối các từ ở cột A với miêu tả hoặc định nghĩa của chúng ở cột B.)
1. garnish 2. versatile 3. purée 4. dip 5. sprinkle 6. marinate 7. whisk 8. peel |
A. drop a few pieces or drops of something over a surface B. put something quickly into a sauce and take it out again C. pour a mixture, usually containing oil, wine or vinegar and herbs and spices, over meat or fish before it is cooked to add flavour or make it tender D. decorate a dish of food with a small amount of another food E. having many different uses F. remove the outer layer of food G. make fruit or vegetables into a thick, smooth sauce, usually in a blender H. beat eggs, cream, etc., to add air and make the food light |
Đáp án:
1d |
2e |
3g |
4b |
5a |
6c |
7h |
8f |
Hướng dẫn dịch:
1. trang trí = trang trí một đĩa thức ăn với một lượng nhỏ thức ăn khác
2. đa năng = có nhiều công dụng khác nhau
3. thanh lọc = chế biến trái cây hoặc rau thành nước sốt đặc, mịn, thường bằng máy xay sinh tố
4. nhúng = cho nhanh thứ gì đó vào nước sốt rồi lại lấy ra
5. rắc = thả một vài mảnh hoặc giọt gì đó lên bề mặt
6. ướp = đổ một hỗn hợp, thường chứa dầu, rượu vang hoặc giấm và các loại thảo mộc và gia vị, lên thịt hoặc cá trước khi nó được nấu chín để tăng thêm hương vị hoặc làm cho nó mềm
7. đánh trứng = đánh trứng, kem,… để thêm không khí và làm nhạt thức ăn
8. bóc = loại bỏ lớp bên ngoài của thực phẩm
2. Write a verb for a cooking method under each picture. The first letter has been provided. (Viết 1 động từ cho phương pháp nấu ăn dưới mỗi bức tranh. Ký tự đầu tiên đã được cho.)
Đáp án:
A. steam | B. deep-fly | C. stir-fry | D. bake |
E. roast | F. grill | G. simmer | H. stew |
Hướng dẫn dịch:
A. hấp
B. chiên ngập dầu
C. xào
D. nướng bánh
E. nướng trong lò
F. nướng vỉ
G. nấu vừa chín
H. ninh/ hầm
3. Fill each blank with a word/phrase in the box. There is one extra word. (Điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ/cụm từ trong khung. Có 1 từ dư.)
Well, I think there are some ways to keep fit. Firstly, we should eat healthily. Don't eat too much fast food. Some people have a big (1) and a soft drink for lunch. It isn't a good idea because that meal doesn't include any vegetables. Instead, if they want to have a quick healthy lunch, they should buy some avocado (2). Secondly, we shouldn't (3) food. We should (4) it. Steamed dishes don't use any fat. If you like, you can also (5) lean meat with vegetables. It's healthy and nutritious.
Đáp án:
1. hamburger | 2. sushi | 3. deep-fly | 4. steam | 5. stew |
Giải thích:
1. hamburger (n) bánh ham-bơ-gơ
2. sushi (n) món sushi
3. deep-fry (v) chiên ngập trong dầu
4. steam (v) hấp
5. stew (v) hầm
Hướng dẫn dịch:
Ừm, tôi nghĩ có vài cách để giữ dáng đẹp. Đầu tiên, chúng ta nên ăn uống một cách lành mạnh. Đừng ăn quá nhiều thức ăn nhanh. Một số người ăn một cái hamburger to và nước ngọt cho bữa trưa. Nó không phải là một ý hay bởi vì bữa ăn không bao gồm bất kỳ rau củ nào. Thay vào đó, nếu họ muốn có một bữa trưa nhanh và lành mạnh, họ nên mua một ít sushi bơ. Thứ hai, chúng ta không nên chiên rán thức ăn. Chúng ta nên hầm nó. Thức ăn nấu bằng hơi nước không sử dụng bất kỳ chất béo nào. Nếu bạn thích, bạn cũng có thể hầm thịt với rau củ. Món đó lành mạnh và giàu dinh dưỡng.
4. Circle the correct answer (Khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. Don't put too much bacon in the dish. A pinch/ slice is enough.
2. To make this soup, you need two slices/ sticks of celery.
3. There isn't some/any butter in the fridge. We should go to the supermarket to buy some/ any.
4. Can you go to the convenience store and buy me a tin/ bag of rice?
5. Slice a clove/ loaf of garlic, then add some honey.
6. Look! This bunch/ cup of grapes is so fresh.
Đáp án:
1. slice | 2. sticks | 3. any - some | 4. bag | 5. clove | 6. bunch |
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng cho quá nhiều thịt xông khói vào món ăn. Một lát là đủ.
2. Để làm món súp này, bạn cần hai thanh cần tây.
3. Không có bơ trong tủ lạnh. Chúng ta nên đến siêu thị để mua một ít.
4. Bạn có thể đến cửa hàng tiện lợi và mua cho tôi một bao gạo được không?
5. Xắt một nhánh tỏi, sau đó thêm một ít mật ong.
6. Nhìn! Chùm nho này thật tươi.
5. Complete the sentences with your own ideas. Use the modal verbs provided. (Hoàn thành các câu với ý kiến của chính em. Sử dụng động từ khuyết thiếu (khiếm khuyết) được cho.)
1. If you keep eating fast food, __________. (might)
2. If you promise to finish your homework tonight, __________. (can)
3. __________ if he doesn't want to have toothache. (should)
4. __________ if she wants to lose weight. (must)
5. If you join this cooking lesson, __________. (can)
Gợi ý:
1. ..., you might become overweight/ it might badly affect your health.
2. you can go to the cinema with your friend/ you can play game for 1 hour.
3. He should eat less sweets.../ He should brush his teeth regularly.
4. She must eat less rice and bread.../ she must reduce the amount of fast food she eats.
5. ..., you can cook many delicious dishes./ you can learn many recipes.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn tiếp tục ăn thức ăn nhanh, bạn có thể bị thừa cân/ nó có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của bạn.
2. Nếu bạn hứa sẽ hoàn thành bài tập về nhà vào tối nay, bạn có thể đi xem phim với bạn của mình./ bạn có thể chơi trò chơi trong 1 giờ.
3. Anh ấy nên ăn ít đồ ngọt/ Anh ấy nên đánh răng thường xuyên nếu không muốn bị đau răng.
4. Cô ấy phải ăn ít cơm và bánh mì/ cô ấy phải giảm lượng thức ăn nhanh mà cô ấy ăn nếu muốn giảm cân.
5. Nếu bạn tham gia học nấu ăn này, bạn có thể nấu được nhiều món ăn ngon/ bạn có thể học nhiều công thức nấu ăn.
6. Rearrange the lines to make a complete conversation (Sắp xếp lại các dòng để làm thành 1 đoạn hội thoại hoàn chỉnh.)
A. That's right. It's the first time I've made them.
B. What a pleasant Sunday morning it is!
C. Shall I peel the bananas for you?
D. I can't wait to try your first pancakes! They look delicious.
E. Yes. It's cool and sunny. What are you doing?
F. I'm making some pancakes.
G. Sure, you can give me a hand if you want to.
H. Really? Will we have them with honey?
I. Some pancakes?
J. Yes, some honey and some slices of banana.
Đáp án:
Thứ tự đúng: B – E – F – I – A – H – J – C – G – D
Dịch đoạn hội thoại sau khi đã sắp xếp
A: Thật là một buổi sáng Chủ nhật thư giãn!
B: Đúng vậy, trời mát và có nắng. Cậu định sẽ làm gì?
A: Tớ sẽ làm một ít bánh pancake.
B: Bánh pancake à?
A: Đúng thế. Đây là lần đầu tiên tớ làm món này.
B: Thật á? Thế chúng ta có dùng mật ong không?
A: Có chứ, một chút mật ong và vài lát chuối nữa.
B: Tớ sẽ giúp cậu bóc vỏ chuối nhé?
A: Chắc chắn rồi, cậu có thể giúp tớ nếu cậu muốn.
B: Tớ không thể chờ đến lúc thử nếm món pancake của cậu! Trông chúng ngon quá.
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 7 khác:
Getting Started (phần 1-4 trang 6-7-8 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read 2. Write the name ...
Skills 1 (phần 1-4 trang 14 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs 2. Now read an article ...
Skills 2 (phần 1-5 trang 15 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs ... 2. 4Teen Radio is asking ...
Looking Back (phần 1-6 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Match the words ... 2. Write a verb ...
Project (phần 1-3 trang 17 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in groups ... 2. Now work together ...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 9 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 mới có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee luyện thi vào 10 cho 2k9 (2024):
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9