Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á 2015
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghệ Đông Á. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | ---- |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | ---- |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D01 | ---- |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D01 | ---- |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | ---- |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | ---- |
D480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | ---- |
D340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | ---- |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | ---- |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | ---- |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3