Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D720401 | Dược học | 18 |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 |
D520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | 15 |
D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 16 |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15 |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
D580302 | Quản lý xây dựng | 15 |
D540204 | Công nghệ may | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
D340107 | Quản trị khách sạn | 15 |
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
D340115 | Marketing | 15 |
D380107 | Luật kinh tế | 15 |
D310401 | Tâm lý học | 16 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
D580301 | Kinh tế xây dựng | 15 |
D210405 | Thiết kế nội thất | 18 |
D210404 | Thiết kế thời trang | 18 |
D210403 | Thiết kế đồ họa | 18 |
D580102 | Kiến trúc | 18 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16 |
D320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
D220213 | Đông phương học | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3