Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Xét theo KQ thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT |
---|---|---|---|
D340201 | Tài chính ngân hàng | 15 | 18 |
D340301 | Kế toán | 15 | 18 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
D520601 | Kỹ thuật mỏ | 15 | 18 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
D520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 18 |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
D520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 | 18 |
D520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 | 18 |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C340201 | Tài chính ngân hàng | Tốt nghiệp THPT |
C340301 | Kế toán | Tốt nghiệp THPT |
C340101 | Quản trị kinh doanh | Tốt nghiệp THPT |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Tốt nghiệp THPT |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Tốt nghiệp THPT |
C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | Tốt nghiệp THPT |
C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Tốt nghiệp THPT |
C511002 | Công nghệ tuyển khoáng | Tốt nghiệp THPT |
C480202 | Tin học ứng dụng | Tốt nghiệp THPT |
C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Tốt nghiệp THPT |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | Tốt nghiệp THPT |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật Địa chất | Tốt nghiệp THPT |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3