Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT Quốc gia | Xét học bạ |
---|---|---|---|
D340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | 23 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.25 | 22.5 |
D340301 | Kế toán | 18.75 | 23 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 19 | |
D480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 23 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17.25 | 21 |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 18 | 22 |
D510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | 19 | 23 |
D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 18 | 23 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.25 | |
D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 17.75 | 22 |
D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 19 | |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 20 |
D510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 20 |
D510402 | Công nghệ Vật liệu | 15 | 20 |
D540204 | Công nghệ May | 17 | 22 |
D720398 | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực | 15.5 | 20 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT Quốc gia | Xét học bạ |
---|---|---|---|
C220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 10 | 16.5 |
C540204 | Công nghệ may | 10 | 16.5 |
C540206 | Công nghệ da giày | 10 | 16.5 |
C220201 | Tiếng Anh | 10 | 16.5 |
C340301 | Kế toán | 10 | 16.5 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | 10 | 16.5 |
C540101 | Công nghệ thực phẩm | 10 | 16.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3