Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
H840106101 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A; A1 | 16 |
H580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A; A1 | 16 |
H520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A; A1 | 16 |
H580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A; A1 | 16 |
H840104 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành kinh tế vận tải biển) | A; A1 | 16 |
D840106 | Khoa học hàng hải | A; A1 | 17 |
- Riêng Chuyên ngành quản lý hàng hải | 16 | ||
D840106101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A; A1 17 | |
D840106102 | Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy | A; A1 | 17 |
D840106103 | Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy | A; A1 | 17 |
D840106104 | Chuyên ngành Quản lý hàng hải | A; A1 | 16 |
D520201 | Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | A; A1 | 19 |
D520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A; A1 | 17 |
D520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A; A1 | 20 |
D520122 | Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | A; A1 | 16 |
D520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) | A; A1 | 19.25 |
D580205 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: XD công trình thủy, XD cầu hầm, XD đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường | A; A1 | 18 |
D580201 | Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm | A; A1 | 19.5 |
D480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A; A1 | 19 |
D480102 | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | A; A1 | 16 |
D520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường (khối A, A1, B) | A; A1 | 16 |
D840104 | Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A; A1; D1 | 20 |
D580301 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng) | A; A1; D1 | 19 |
D840101 | Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A; A1; D1 | 21.5 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
C840107 | Điều khiển tàu biển | 12 | |
C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy | 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3