Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Hà Tĩnh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140205 | Giáo dục Chính trị | 15 |
D140209 | Sư phạm Toán | 16 |
D140212 | Sư phạm Hóa | 16 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 16 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 20 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 15 |
D340103 | QTDV du lịch và lữ hành | 15 |
D380101 | Luật | 15 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D580201 | KT công trình xây dựng | 15 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
D440301 | Khoa học môi trường | 15 |
D620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C140201 | Giáo dục Mầm non | 12 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học | 9 |
C340301 | Kế toán | 9 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3