Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng 2015
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Hải Phòng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D480201 | Công nghệ thông tin (Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm; Thương mại điện tử) | 15 |
D510301 | Kĩ thuật điện, Điện tử (Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp; Điện tự động công nghiệp) | 15 |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) | 15 |
D520320 | Kĩ thuật môi trường (Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) | 15 |
D620101 | Nông nghiệp (Kỹ thuật nông nghiệp, Quản lý đất đai) | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng; Marketting) | 15 |
D220113 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại) | 15 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C140201 | Giáo dục Mầm non | 16.25 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học | 14.75 |
C140212 | Sư phạm Hóa học | 13.5 |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
C220113 | Việt Nam học (Du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 12 |
C340301 | Kế toán | 12 |
C480201 | Công nghệ thông tin | 12 |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, Điện tử | 12 |
C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3